CỦA CHIẾN TRANH in English translation

of war
của chiến tranh
của cuộc chiến
of warfare
của chiến tranh
của cuộc chiến
tác chiến
chiến sự
of battle
của trận chiến
chiến đấu
của cuộc chiến
của battle
của trận đánh
của chiến tranh
trận đấu
của cuộc đấu tranh
combat
chiến sự
of conflict
của xung đột
của mâu thuẫn
của chiến tranh
cuộc chiến
of wars
của chiến tranh
của cuộc chiến

Examples of using Của chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trận chiến Stalingrad không chỉ là một bước ngoặt của chiến tranh.
The Battle of Gettysburg was not only a turning point in the war.
cuối cùng của chiến tranh.
foremost victims of this war.
Chắc chắn có những người đàn ông đích thực của chiến tranh.
You shall see real men in the war.
Rất nhiều poster có nội dung“ Ông là tội lỗi của chiến tranh”.
Many posters were entitled,“He is guilty for the war.”.
Bộ các ông đang ở trong sương mù của chiến tranh sao?
Are you in the mist of a war?
Hãy tiếp tục đọc thêm các thông tin về mỗi nguyên nhân của chiến tranh.
Continue reading for more information on each of these reasons for war.
Throne: Vương quốc của chiến tranh.
Throne: Kingdom at War.
Thăm và tìm hiểu một phần về tác động của chiến tranh.
Identify and explain the impact of one of the wars.
Đây là 1 trong những hậu quả của chiến tranh.
This is one of the effects of this war.
Cho nên đó là bi kịch của chiến tranh.
So this is a war drama.
Những trò chơi của trẻ em cũng bị mang nặng ảnh hưởng của chiến tranh.
Children's toys were also influenced by the war.
Tranh chấp về nước tại Ravi có thể là nguyên nhân của chiến tranh.
Division of the waters of Ravi could have been a reason for the war.
Chiến tranh Anh- Pháp( 1512- 1514)( một phần của Chiến tranh Liên minh Cambrai).
Anglo-French War(1512-14)- part of the War of the League of Cambrai.
Vì vậy, việc thực hiện cao nhất của chiến tranh là để tấn công kẻ thù kế hoạch,” theo nhà lý luận quân sự học Sun- Tử trong nghệ thuật của chiến tranh..
Thus the highest realization of warfare is to attack the enemy plans;” according to the learned military theorist Sun-Tzu in the Art of War.
Trong cái giá lạnh của chiến tranh, chúng ta đã thêu dệt
In the chill of battle, we forged a grand narrative about Athenian democracy,
Đây là thực tế của chiến tranh trong các đường hầm Củ Chi,
This was the reality of warfare in the tunnels of Cu Chi,
Hòa bình không chỉ là sự vắng mặt của chiến tranh, mà còn là sự hiện diện của công lý.
Peace is not merely the absence of conflict but the presence of justice.
Nó là loại máy bay thường nhanh nhất của Chiến tranh Thế giới lần 2- chỉ có loại máy bay Messerschmitt Me 163 đẩy bằng động cơ rốc két là nhanh hơn.
It was the fastest conventional aircraft of Battle II- only the rocket-powered Messerschmitt Me 163 Komet was faster.
Lâu đài đã bị xâm chiếm nhiều lần bởi các hoàng tử Silesian trong thế kỷ XV, và với sự tiến bộ của chiến tranh, các công sự của nó đã trở nên lỗi thời.
The castle was invaded several times by Silesian princes in the 15th-century, and with the advancement of warfare, its fortifications became obsolete.
Hòa bình không chỉ là sự vắng mặt của chiến tranh, mà còn là sự hiện diện của công lý.
And Peace is not just the absence of conflict, it is the presence of justice.
Results: 3253, Time: 0.0581

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English