CỦA PHÍA TÂY in English translation

of the west
của phương tây
của miền tây
ở phía tây
của west
của bờ tây
of western
của tây
của western
của phương
của miền

Examples of using Của phía tây in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi không có ý định báo cáo sai lầm của Phía Tây lên Thượng Viện.
We have no intention of reporting you West Side's blunder to the senate.
Người đang phát rồ với khuôn mặt giận dữ mặt đối mặt Mẹ Ngỗng là một trong những người điều hành của Phía Tây.
The one exploding with anger face-to-face against Mother Goose was one of West Side's executives.
Năm 1600, các thị tộc ở phía Đông của Nhật Bản và các gia tộc của phía Tây Nhật Bản đã chiến đấu chống lại nhau.
In 1600, the clans of the East side of Japan and the clans of the West side of Japan fought against each other.
Nhưng khi Bức tường sụp đổ, phía Đông háo hức làm mọi thứ theo cách của phía Tây, thậm chí là giáo dục.
But when the Wall came down, the East was eager do everything in the Western way, even education.
Nhưng khi Bức tường sụp đổ, phía Đông háo hức làm mọi thứ theo cách của phía Tây, thậm chí là giáo dục.
But after the fall of the wall, the East was eager to do everything in the Western way, even education.
Năm 1956, trong một buổi giao tiếp ngoại giao ở Moscow, Vị lãnh đạo của Xô- viết Nikita Khrushchev nói với các đại sứ của khối phía Tây," My vas pokhoronim!".
In 1956, during a diplomatic reception in Moscow, Soviet leader Nikita Khrushchev told Western Bloc ambassadors,"My vas pokhoronim!".
Để xây dựng lại quân đội La Mã của phía Tây, Theodosius cần thiết phải tìm được binh lính và do đó, ông quay sang những người có khả năng nhất trong tay mình lúc này: các rợ dân gần đây định cư trong đế quốc.
In order to reconstruct the Roman Army of the West, Theodosius needed to find able bodied soldiers and so he turned to the barbarians recently settled in the Empire.
các phần khác của phía tây Trung Quốc bằng cách tạo cho chúng các sự kết nối quan trọng đến Châu Âu và Trung Đông thông qua Trung Á và Nga.
other parts of western China by making them key connectors to Europe and the Middle East through Central Asia and Russia.
Để xây dựng lại quân đội La Mã của phía Tây, Theodosius cần thiết phải tìm được binh lính và do đó, ông quay sang
In order to reconstruct the Roman Army of the West, Theodosius needed to find able bodied soldiers and so he turned to the most capable men readily at hand:
Vua của Wessex là Alfred Đại đế là lãnh chúa của phía tây Mercia và đã sử dụng tước hiệu Vua của Angles
Its king, Alfred the Great, was overlord of western Mercia and used the title King of the Angles and Saxons, but he never ruled eastern and northern England,
con trai của ông Constantinus Đại Đế đã được tuyên bố là Augustus của phía tây bởi các quân đoàn ở Anh.
Western Empire's Constantius died unexpectedly in 306, and his son Constantine the Great was proclaimed Augustus of the West by the legions in Britain.
các phần khác của phía tây Trung Quốc bằng cách tạo cho chúng các sự kết nối quan trọng đến Châu Âu và Trung Đông thông qua Trung Á và Nga.
other parts of western China by making them key connectors to Europe and the Middle East through Central Asia and Russia.
Vistahm lên kế tục cha mình làm spahbed của phía Tây.
Shapur was murdered, and Vistahm succeeded his father as spahbed of the West.
các phần khác của phía tây Trung Quốc bằng cách tạo cho chúng các sự kết nối quan trọng đến Châu Âu và Trung Đông thông qua Trung Á và Nga.
other parts of western China by making them key connectors to Central Asia, Russia, Europe, and the Middle East.
gia súc ở Hà Lan và một phần của phía tây Đức giữa tháng 8- 10 năm 2011.
widely in sheep and cattle in the Netherlands and in a part of western Germany between August and October 2011.
Nó lần đầu tiên được mô tả bởi Elmer S. Riggs vào năm 1903 từ các hóa thạch được tìm thấy trên sông Grand Canyon( nay là sông Colorado) của phía tây Colorado, Hoa Kỳ.
It was first described by Elmer S. Riggs in 1903 from fossils found in the Grand River Canyon of western Colorado, in the United States.
Nó lần đầu tiên được mô tả bởi Elmer S. Riggs vào năm 1903 từ các hóa thạch được tìm thấy trên sông Grand Canyon( sông Colorado) của phía tây Colorado, Hoa Kỳ.
It was first described by Elmer S. Riggs in 1903 from fossils found in the Grand River Canyon(now Colorado River) of western Colorado, in the United States.
Nô lệ của phía tây và trung tâm Châu Phi có nguồn gốc ở châu Mỹ,
Slaves of west and central African origin in the Americas, specifically Perú, are considered to
Nô lệ của phía tây và trung tâm Châu Phi có nguồn gốc ở châu Mỹ,
Slaves of west and central African origin in the Americas, specifically Peru, are considered to
Trong thế giới ngầm là nơi gặp gỡ của các giám đốc điều hành của Phía Tây, một cuộc họp của“ Phe Dòng Máu Thuần Chủng” của Valhalla đã được tổ chức vào các cuối tuần.
In the underground space that was the meeting place for the West Side's executives to gather, a meeting of Valhalla's"Pureblood Party" has been always performed on weekends.
Results: 68, Time: 0.0522

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English