Examples of using Của sa mạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Con chim hiểu rõ ngôn ngữ của sa mạc nên mỗi khi họ dừng chân thì nó đều bay đi tìm mồi để săn.
Còn ta, ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Con chim giỏi biết ngôn ngữ của sa mạc, và bất cứ khi nào họ dừng lại, nó bay đi tìm trò chơi.
Ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Còn ta, ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
Còn ta, ta sẽ đợi tại trong đồng bằng của sa mạc cho đến khi có kẻ bởi các ngươi đem tin báo cho ta.
bảo vệ Delhi khỏi những cơn gió nóng của sa mạc Rajasthan ở phía tây.
Nó được ranh giới tự nhiên của sa mạc và biển bảo vệ khỏi những cuộc xâm lược,
Những đêm của sa mạc lạnh, và trở nên tối hơn
Không có sinh vật nào tận dụng màu xanh của sa mạc nhanh chóng và kịch tính, bằng cào cào( locust).
Khám phá Aven Prime- một hành tinh xa lạ của sa mạc, tundras, và rừng rậm năm ánh sáng từ trái đất.
Khám phá Aven Prime- một hành tinh xa lạ của sa mạc, tundras, và rừng rậm năm ánh sáng từ trái đất.
Nó có một vẻ đẹp thê lương và hoang vắng của sa mạc và nổi tiếng vì sự tương đồng với cảnh quan của bề mặt Mặt trăng.
Trong vòng tay chết chóc của sa mạc, cuộc sống chỉ có thể phát triển mạnh mẽ nhờ những con suối lớn.
Khu vực xa xôi của sa mạc bao quanh hồ Groom cũng được chọn bởi vì nó gần tới một khu vực hạt nhân.
Những đêm của sa mạc lạnh, và trở nên tối hơn
Có thể những con chim của sa mạc có thể giải thích đến chàng ý nghĩa của tình yêu mà không phải chiếm hữu.