Examples of using Mạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thành nhà Mạc.
Tự do như hoa mạc.
Tiếu Nhiễm thật sự nhìn Cố Mạc.
Có lẽ nó được đào ngay từ sau khi hình thành Vực Mạc.
Độc đáo với không gian mộc mạc rất đỗi thanh bình.
Hạnh phúc lắm được quay về làng mạc.
Cô không muốn mạc.
Xa không thể tới được gọi là mạc.
Kết thúc bế mạc.
Không có kinh nghiệm về thẩm phân phúc mạc.
Mấy vấn đề nhà Mạc.
Thu thập bụi từ trước khi Sahara là sa mạc. Nó đã ở đây.
Ðoạn, lấy xức cho hội mạc cùng hòm bảng chứng.
Môi- se và A- rôn đến đứng trước hội mạc.
Hoang mạc Negev- sa mạc tại phía nam Israel.
Người này là Thiên hạ đệ nhất đao Đại mạc phán quan.
Bế mạc.
Hắn nói có thể tìm được Mạc Thương.
Sa mạc được coi là sa mạc đẹp nhất trên thế giới với cát màu đỏ và vàng tạo thành những cồn cát khổng lồ.
Có người đã viết trên Twitter rằng,“ nếu Mạc Ngôn có can đảm,