Examples of using Hoang mạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng bắt thầy ra hoang mạc.
Có rất nhiều bài viết về chủ đề hoang mạc.
Các loại hoang mạc.
DuBai bắt đầu từ một hoang mạc.
Phanrang giống như một hoang mạc.
Ba người đàn ông bị mắc kẹt trên hoang mạc.
Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc.
Không có nó thì mặt đất sẽ trở thành hoang mạc.
Ta biến sông trở thành hoang mạc;
Karakumy, IPA; là một hoang mạc ở Trung Á.
Karakumy, IPA[ kərɐˈkumɨ]; là một hoang mạc ở Trung Á.
Nếu anh em tiếp tục từ bỏ Ngài thì Ngài sẽ bỏ dân nầy trong hoang mạc và anh em sẽ khiến cho họ bị tiêu diệt.”.
nó giống như hoang mạc.
tiêu điều, từ hoang mạc cho đến Đíp- lát.
Nó là nhỏ nhất trong công viên quốc gia hoang mạc của Uganda và cấu tạo bởi các đá biến chất Tiền Cambri cổ có từ hơn 500 triệu năm.
Chúng ta không bao giờ muốn giống hàng ngàn người Y- sơ- ra- ên bị chết trong hoang mạc vì bất trung và thiếu đức tin.
Trong quá khứ, Nhật Bản đã từng phải đối mặt với vấn đề phá rừng rất nghiêm trọng có thể biến cả đất nước trở thành hoang mạc.
Kurtz sau đó nghiên cứu tất cả các hoang mạc của Mỹ, Bắc Phi
cũng có thể được nhìn thấy trong môi trường sống hoang mạc và subalpine rừng ở độ cao 3.800 m( 12.500 ft).
Nếu anh em tiếp tục từ bỏ Ngài thì Ngài sẽ bỏ dân nầy trong hoang mạc và anh em sẽ khiến cho họ bị tiêu diệt.”.