Examples of using Sa mạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
châu Phi biến thành sa mạc.
Nàng là ai đến từ sa mạc.
Có nhiều loại sa mạc.
Khu vực này bao gồm khoảng 185.180 km vuông sa mạc, đồng bằng và núi.
Los Angeles mặt khác là cơ bản trong một môi trường sa mạc.
Việc xây dựng nghĩa đen bắt đám mây và vận chuyển chúng tới vùng sa mạc.
Năm 2008, nhiều khối đá vũ trụ rơi xuống sa mạc Sudan.
Ta không thể dừng lại ngay giữa sa mạc.
Trên thực tế, chỉ có khoảng 20% sa mạc được bao phủ trong cát.
Và ông đưa tôi đi trong tinh thần sa mạc.
Image caption Phần biển Aral thuộc Uzbekistan đã biến thành sa mạc.
Con đường dẫn đến sa mạc.
Con là một sinh vật sa mạc.
Zion đã trở thành một sa mạc.
Nhưng có thể dây treo cũng là thứ nên tránh dùng trong sa mạc trơ trụi.
nó xông hơi Một thành phố trên sa mạc.
Cậu từng uống trà với những người Kuwait trong lều giữa sa mạc.
Ta muốn đi xem sa mạc.".
Chúng ta đều biết rằng Ai- cập không phải lúc nào cũng là sa mạc.
Là người làm thế giới trở nên sa mạc.