Examples of using Của toàn thế giới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là phương pháp chung của toàn thế giới.
Chúng tôi yêu cầu sự giúp đỡ của toàn thế giới!
Bấy giờ Chúa sẽ là Vua của toàn thế giới.
Và ngay cả nếu như cây đàn hạc của toàn thế giới bốc cháy.
Com tháng 9/ 1997, với sứ mệnh sắp xếp lại thông tin của toàn bộ thế giới.
Chúng tôi yêu cầu sự giúp đỡ của toàn thế giới!
Theo lời anh thì đây là việc của toàn thế giới.
có trong tay data của toàn thế giới.
Đã từng, là con đường thương mại chính của toàn thế giới.
DNA có thể cất giữ dữ liệu của toàn thế giới.
Cuộc chiến chống hành động tấn công của Iran sẽ là cuộc chiến của toàn thế giới”.
Timbuktu, một thành phố quan trọng ở Mali, đã trở thành một trong những trung tâm văn hóa lớn không chỉ của châu Phi mà của toàn thế giới.
Bạn sẽ có cảm giác như mình mang một gánh nặng của toàn thế giới trong tâm hồn và bỗng nhiên nó được cất đi sau khi xưng tội.
cơn thịnh nộ của toàn thế giới sẽ giáng xuống đầu họ.
Chúng ta trông thấy Chúa Giêsu nơi các trẻ em của toàn thế giới, nơi hoà bình
Internet là như thể là một người được cho vé máy bay miễn phí để gặp những tôi phạm trực tuyến của toàn thế giới.
Nhưng một điều khuyến khích thực sự là phản ứng của toàn thế giới, tương tự như khi sóng thần xảy ra.
Nếu Trung Quốc, nước giữ khoảng 60% dự trữ ngoại tệ của toàn thế giới, quyết định đầu tư vào đồng euro hơn là vào đồng USD thì tại sao châu Âu lại từ chối?
ánh mắt của toàn thế giới đang hướng vế các bạn và thành phố Bắc Kinh.