Examples of using Toàn thể thế giới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quả thật là cái tình yêu thương mà giờ đây ta cảm nhận với người thân thương nhất thì sau này ta ắt cảm nhận được với toàn thể thế giới, nhưng vào lúc ấy, ta ắt cảm nhận được tình yêu thương cả ngàn lần lớn hơn đối với những người gần gũi nhất với mình.
Nó là một Thông Điệp cho toàn thể thế giới, ngay lúc này,
và giải thoát mình không phải chỉ khỏi Aden mà khỏi toàn thể thế giới tranh đấu mồ hôi nước mắt.
xứ sở của bạn và toàn thể thế giới- từ đời này sang đời khác.
thứ ba là bám vào toàn thể thế giới, hay quan điểm siêu phàm( divine view) về cuộc sống.
liên tục xin lòng thương xót cho chúng ta và cho toàn thể thế giới.
Khoảng một nửa quốc gia trên thế giới hiện có tỉ lệ nghèo dưới 3%, nhưng phúc trình cho thấy rằng toàn thể thế giới không đi đúng đường để đạt tới mục tiêu dưới 3% số người sống trong tình trạng cực kỳ nghèo trên thế giới vào năm 2030.
chúng tôi kêu gọi toàn thể thế giới hãy quyết định xem trong số hai triết lý của chúng ta,
phúc trình cho thấy rằng toàn thể thế giới không đi đúng đường để đạt tới mục tiêu dưới 3% số người sống trong tình trạng cực kỳ nghèo trên thế giới vào năm 2030.
Với một tâm đầy tình thương, ta cảm thấy lòng thương yêu toàn thể thế giới ở trên, ở dưới
những quốc gia và toàn thể thế giới.
đến với toàn thể thế giới đang bị ảnh hưởng xấu xa.”.
nó bây giờ đang ở đây để nói với toàn thể thế giới- một thế giới bây giờ có sự liên lạc
công chúng Hoa Kỳ và toàn thể thế giới là trong tư cách của một nước lớn ở phương Đông với lịch sử hơn 5.000 năm,
Toàn thể thế giới hòa bình,
muốn kêu gọi toàn thể thế giới đến với vòng tay rộng mở đón nhận của Thiên Chúa,
người đến với Mình, mời gọi toàn thể thế giới đến để được chào đón nơi vòng tay rộng mở của Thiên Chúa, ngõ hầu, ở cuối lịch sử, toàn bộ thực tại sẽ được dâng lại cho Chúa Cha.
Đấng là nguồn mạch của mọi loài thọ sinh; toàn thể thế giới này hiện hữu bởi quyền năng của Lời sáng tạo.
TOÀN THỂ THẾ GIỚI ĐẦY NHỮNG NGƯỜI TÔN GIÁO RỞM- nhà thờ,
Trước toàn thể thế giới.