CỦA TRƯỜNG HỌC in English translation

of school
của trường
của school
của lớp
của học sinh
của trường trung học
học trung học
of the university
của đại học
của trường
của university
của ĐH
of college
của đại học
của trường đại học
của trường
của trường cao đẳng
của college
học cao đẳng
of schools
của trường
của school
của lớp
của học sinh
của trường trung học
học trung học
of schooling
của trường
của school
của lớp
của học sinh
của trường trung học
học trung học
campus
khuôn viên
trường
khuôn viên trường
cơ sở
khu học xá
đại học
khu
khu trường sở
trường đại học

Examples of using Của trường học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mức học phí hiện tại có sẵn trên trang web Hỗ trợ Tài chính của Trường học.
Current tuition rates are available on the School of Law's Financial Aid webpage.
Ông đóng vai Peter Pan trong vở kịch của trường tiểu học của mình và theo đuổi một sự nghiệp như một nhà văn truyện tranh.
He performed the part of Peter Skillet in his primary college play and pursued a profession like a comic publication article writer.
Những bóng ma nổi danh nhất của trường học thường sẽ không xuất hiện trừ khi bạn thực sự gọi hoặc triệu tập họ.
But the most famous of all the school ghosts usually won't appear unless you actually summon her.
Linh vật này có đôi cánh màu xanh tím- màu của trường học, và đôi mắt to có thể nhìn rất xa.
It features wings that are bluish purple, the school color, and large eyes that see far into the distance.
Mục đích chính của trường học- ít nhất là theo khía cạnh của việc học- đó là phát triển kiến thức nền và khả năng tư duy phản biện của bạn.
The entire goal of university- at least from a learning point of view- is to develop your knowledge base and critical thinking capacity.
Dãy hàng rào của trường học nằm trên đường Eastleigh,
The school railings were on Eastleigh Road, where there was
Ở San Antonio từng có một chiếc xe buýt của trường học bị hư khi đang đi ngang qua đường ray xe lửa.
In San Antonio, there was a school bus which broke down on a set of train tracks.
Tôi gặp Matthew ở hành lang của trường học với đôi mắt xanh
I saw Matthew walk down the corridor at school with his blue eyes
Vì vậy, người nộp đơn nên biết nhiều hơn là chỉ đơn giản là lợi ích của trường học, mà còn phải làm quen với các tác phẩm đã xuất bản của giáo sư.
Therefore, applicants should know more than simply the schools' interests, but also be familiar with the professors' published work.
Trong số 12.000 trường kinh doanh của trường đại học trên toàn thế giới, chỉ có 175 trường đã có thể đạt được công nhận AASCB trong cả Kinh doanh và Kế toán.
Of the 12,000 collegiate business schools world-wide, only 186 have been able to attain AASCB accreditation in both Business and Accounting.
Điều này kết hợp với vị trí của trường học ở một trong những thủ đô của thế giới để cung cấp cho sinh viên một trải nghiệm thực sự quốc tế./>/>
This combines with the location of the school in one of the world capitals to provide students with a truly international experience.
Ren Mihashi là át chủ bài của đội bóng chày của trường trung học của anh ấy, nhưng do anh ấy chơi kém, họ không bao giờ có thể giành chiến thắng.
Ren Mihashi was the ace of his middle school's baseball team, but due to his poor pitching, they could never win.
Putin cũng chơi môn bóng ném và làm việc tại đài phát thanh của trường học, nơi ông thường chơi nhạc Beatles
Putin played handball and worked at the school radio station, where he played music by the Beatles
Sự đồng hóa bản thân mình với sự thành công hay thất bại của trường học là vẫn còn nằm trong lãnh vực chuyên động cá nhân.
The identification of oneself with the success or failure of a school is still within the field of personal motive.
Những giá trị này là cốt lõi của Trường học, gần đây đã huy động được US$ 100m( bao gồm từ Zuckerberg, người tài trợ mở rộng của nó).
These values are at the core of AltSchool, which recently raised US$100m(including from Zuckerberg, who funded its expansion).
Lonnie cho rằng áp dụng các tiêu chuẩn của trường học sẽ làm cho các trường ở nông thôn phải đóng cửa, và anh ấy rất giận dữ về nó.
Lonnie thought the school standards were going to close rural schools, and he was mad about it.
Cách thức tổ chức của trường học ở Nhật Bản cũng gia tăng thêm áp lực phải hòa mình.
The way Japanese schools are organised adds to the pressure to conform.
Chi phí của một chương trình thạc sĩ có thể phụ thuộc vào vị trí của trường học, số lượng các khóa học yêu cầu và các yếu tố khác.
The cost of a master's program can depend on the location of the school, the number of courses required and other factors.
Sau khi dọn dẹp võ đường kyūdō( cung đạo) của trường học vào một đêm, Shiro tình cờ bắt gặp 2 Servant, Archer và Lancer, đang giao chiến trong sân trường..
After cleaning his school's kyūdō dojo late one night, Shirō stumbles upon two Servants, Archer and Lancer, battling in the school courtyard.
Khi cô nỗ lực giải quyết nạn quan liêu của trường học? Có phải là hăng say thể hiện.
When you were attempting to cut through the school's red tape? Was that relentlessness on display.
Results: 599, Time: 0.0781

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English