CALL TO ACTION in English translation

call to action
kêu gọi hành động
gọi hành động
calls to action
calls to action
kêu gọi hành động
gọi hành động
calls to action
call to actions
kêu gọi hành động
gọi hành động
calls to action
call-to-action
kêu gọi hành động
gọi hành động
calls to action

Examples of using Call to action in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bài học rút ra: Call to action có liên quan tới sản phẩm hoặc dịch vụ có xu hướng chuyển đổi tốt hơn là những call to action chung chung.
Tip: A call to action that is related to your product or service will convert better than a generic call to action.
Call to Action là cách bạn hấp dẫn người dùng social media, thu hút sự chú ý của họ vào hành động kế tiếp mà bạn muốn họ làm thế.
A call to action is a way for you to entice your social media audience to focus their attention on the next action you want them to take.
Bài học rút ra: Call to action có liên quan tới sản phẩm hoặc dịch vụ có xu hướng chuyển đổi tốt hơn là những call to action chung chung.
Lesson learned: calls to action that are related to your product or service tend to convert better than generic calls to action.
Call to Action là cách bạn hấp dẫn người dùng social media,
Call to Action is the way you attract social media users, attracting their attention
Sở thích: Sử dụng các nút call to action khác nhau trong email để xác định sở thích của khách hàng.
Interest: use different call to actions in emails to identify user interest.
Bean Million Mometn Campaign sử dụng call to action trong social media trên các kênh Twitter,
Bean Million Moment Campaign uses social media calls to action on Twitter, YouTube, Google+
Nút Call to Action sẽ hiển thị ở cuối hình ảnh
A call to action banner will display at the bottom of the image,
Đừng quên để các câu kêu gọi hành động( Call to action- CTA) như" Đăng nhập vào trang web của chúng tôi để đặt hàng bây giờ!" hoặc" Liên hệ ngay lập tức.".
Don't forget to include calls to action such as“Log on to our website to order now!” or“Contact immediately.”.
Làm tràn ngập website với nhiều call to action không phải lúc nào cũng tốt, bởi nó dễ gây cảm giác bạn đang cố bán một thứ gì đó.
Flooding your website with call to actions isn't always good because it may cause people to feel that your only goal is to sell them something.
Câu chữ đặt trên nút Call to action( CTA)
The copy you use in your call-to-action(CTA) is just as important as the shape,
Thay vào đó nên tóm tắt ngắn gọn và sử dụng nút Call to Action như“ Đọc thêm” để hướng người đọc đến những bài viết mà họ đang quan tâm nhất.
Instead, give a brief summary and use a call to action, like,“Read More” to direct readers to the articles they're most interested in.
Blog của King Arthur' s Flour có nhiều call to action nằm trên đường gấp( above the fold).
King Arthur's Flour blog has several calls to action above the fold.
Nhúng các liên kết cho thông tin phản hồi nổi bật trong email và không làm phức tạp các email bằng cách bao gồm các tin nhắn khác hoặc Call to Action.
Embed the link for feedback prominently in the email and don't complicate the email by including other messages or call to actions.
Thêm 1 nút CTA( Call to Action) thay vì một liên kết văn bản có thể làm tăng tỷ lệ chuyển đổi nhiều hơn 28%.- Campaign Monitor.
Including a call to action button instead of a text link can increase conversion rates by as much as 28%."~ Campaign Monitor.
thời gian đăng tải và call to action đã từng tốn rất nhiều công sức.
evaluating different images, headlines, distribution times and calls to action used to require an exhaustive amount of effort.
Thêm 1 nút CTA( Call to Action) thay vì một liên kết văn bản có thể làm tăng tỷ lệ chuyển đổi nhiều hơn 28%.- Campaign Monitor.
Bonus Tip: Including a call to action button instead of a text link can increase conversion rates by as much as 28%.-Campaign Monitor.
tất cả các điểm kết thúc bằng nút call to action.
unless of course if all of the points end in calls to action.
hình ảnh call to action.
for example the call to action image.
Thông thường nhất, bạn sẽ thấy hoặc sử dụng phương pháp này với nút call to action và có thể nhấp giống như quảng cáo.
Most commonly, you will see or use this approach with a call to action button and is clickable much like an ad.
Từ năm 2006- 2009, bà Ward đã phục vụ với tư cách là thành viên của Ủy ban quốc gia‘ Call to Action Next Generation', một chi nhánh của tổ chức.
From 2006 to 2009, Ward served as a national board member of Call to Action Next Generation, a youth affiliate of the organization.
Results: 198, Time: 0.0341

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English