Examples of using Carlos in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu má Carlos chết, sẽ không có hạn nào đâu.
Tôi buồn chuyện Carlos và hôn nhân.
Tớ chẳng biết Carlos nào cả. Carlos là ai?
Carlos… Đợi chú ở đây nhé!
Carlos? Tôi không biết anh chị còn qua lại với nhau đó.
Mày làm cho Carlos Reyes hay ai khác?
Nghe nói Carlos bị đuổi rồi.
Carlos sao rồi?
Carlos… Đợi chú ở đây nhé!
Carlos muốn cô đến đây là có lý do.
Carlos đâu?
Carlos, vào đi.”.
Carlos đâu rồi?
Carlos đâu rồi?
Carlos thế nào rồi?”.
Carlos hỏi lại.
Carlos, vào đi.”.
Carlos Slim Helu sinh năm 1940 tại Mexico City.
Tôi đã suy nghĩ nhiều hơn về Carlos.
Gia đình là quan trọng nhất với tôi", Carlos nói.