Examples of using Chè in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
viên, chè và nhiều thứ khác.
quả khô và chè dường như ít hiệu quả hơn nhiều.
chiết xuất, chè vv.
Chè Thái Nguyên Chè trắng là hiếm
Chẳng mấy chốc, người Anh bắt đầu nhập khẩu chè với số lượng lớn hơn và chè Trung Quốc nhanh chóng trở thành mặt hàng thương mại quan trọng nhất.
Bỗng nhiên, từ một người bán chè trở thành một người quản lý tài sản, mọi người đều đang tìm cách khám phá không gian này.
Nhưng câu chuyện về nguồn gốc sự nổi tiếng của chè lại không dễ dàng như chính loại đồ uống này.
Mặc dù Melaleuca alternifolia được biết đến như là cây chè, nhưng không nên nhầm lẫn với cây tạo ra lá được sử dụng để làm trà đen, xanh lá cây và ô long.
Ngoài ra, đừng quên ghé thăm biển Hồ Chè, với lối đi giữa hai hàng thông cao vút như trong những câu chuyện cổ tích.
Khuyến cáo sử dụng: Sử dụng như một chè để gặt hái những lợi ích mà Black Goji cung cấp.
Một nhà phân phối chè tại Tokyo đã báo cáo với chính quyền quận rằng phát hiện ra mức phóng xạ cao trong chè được vận chuyển từ thành phố.
Cuppa- một tách chè hoặc cà phê“ Drop by this arvo for a cuppa” nghĩa là chiều nay hãy ghé qua uống một tách trà hoặc cà phê;
Thói quen vừa ăn xong đã uống nay một cốc nước chè thực sự không tốt, nhất là khi bạn vừa dung xong món thịt bò.
Ông Badruddin cho biết chỉ 39% trong 130.000 tấn chè sản xuất năm 2015 được chế biến tại Indonesia, chủ yếu cho thị trường đại chúng.
Chỉ có 1% sản lượng chè ở Assam đang được sản xuất với phương pháp orthodox
Chè thô và chỉ được sơ chế được bán với giá rẻ cho Twinings,
Bắt đầu với chuyến viếng thăm một khu trồng chè trước khi đi đến các trang trại bướm và ong đầy màu sắc.
Chúng tôi có 30 cổ phiếu cho mỗi mẫu máy cán chè, giao hàng nhanh,
Sản xuất và chất lượng chè từ Trung Quốc đã phát triển trong những năm gần đây, xuất khẩu chè Trung Quốc tăng trên thị trường quốc tế.
Có liên tiếp nhiều quán hàng chè, kem, nước giải khát và mì quảng, bún mắm, cơm….