CHÈ XANH in English translation

green tea
trà xanh
chè xanh

Examples of using Chè xanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
xanh như là một thành phần dược phẩm và dành cho trẻ em và thanh thiếu niên" hoặc">là loại bỏ chiết xuất chè xanh hoặc sửa nhãn để chỉ rõ
are intended for children and adolescents, to either remove the green tea extract from the product, or revise the label
Nếu có thể, bạn hãy đến đây từ sáng sớm khi trời còn mù sương để chiêm ngưỡng những giọt sương sớm mai còn đọng trên lá chè, hay thả bộ trên con đường đất đỏ rực rỡ với thảm hoa vàng giữa những đồi chè xanh ngát, và đặc biệt là cơ hội thưởng thức những ly trà thơm nóng hổi trong tiết trời se se lạnh của vùng cao nguyên.
If possible, come here early in the morning when it is still misty to admire the early morning dew still on the tea leaves, or walking on the red dirt road with yellow flower carpet between green tea, and especially the chance to enjoy the hot aromatic tea in the cold weather of the plateau.
xanh như là một thành phần dược phẩm và dành cho trẻ em và thanh thiếu niên" hoặc">là loại bỏ chiết xuất chè xanh hoặc sửa nhãn để chỉ rõ
are intended for children and adolescents, to either remove the green tea extract from the product or revise the label
Uống chè xanh.
Drink something green.
Loại sản phẩm: Chè xanh.
Product Type: Green Tea.
Nói đến chè xanh.
Speaking of green.
Em tặng anh chè xanh.
I gave you green.
Chè Xanh share cho mình với.
Green shared with me.
Làm từ chè xanh chất lượng cao và thiên nhiên.
Made from high quality& nature green tea.
Chè xanh là vua của nước uống.
When whiskey was the king of drink.
Nước chè xanh, khi uống có vị ngọt đọng lại rất lâu.
Green tea, when drinking sweet, remains very long.
Chè xanh được sản xuất từ giống chè tuyết như TB14, LD97, Shan.
Green tea is been producted from snow tea breed as TB14, ID 97, Shan.
uống nước chè xanh không?
is it ok to take green tea?
Đây là một trong những lợi ích sức khỏe của việc uống chè xanh với mật ong.
This is one of the health benefits of drinking green tea with honey.
Chiết xuất trà xanh là một chất dẫn xuất thảo dược từ lá chè xanh( Camellia sinensis).
A green tea extract is a herbal derivative from green tea leaves(Camellia sinensis).
Một số thảo dược monomer như EGCG chè xanh có thể được sử dụng trong sức khỏe da.
Some Herbal monomer such as green tea EGCG can be used in skin health.
LUSOTEC còn chế biến và bán chè xanh.
LUSOTEC now also processes and sells green tea.
Chè xanh được sử dụng cùng với các cách thức này có thể làm tăng kết quả tích cực của chúng.
Green tea used alongside these methods may increase their positive results.
Địa điểm: Công viên Văn hóa Trà Hàn Quốc và những cánh đồng chè xanh Boseng tại Boseong- gun, Jeollanam- do.
Venue: Areas of Korean Tea Culture Park& Boseng green tea fields in Boseong-gun, Jeollanam-do.
Phương pháp sản xuất chè xanh phổ biến nhất là bằng cách làm nóng lá ngay sau khi chúng được nhổ từ cây.
The most commonly-practiced method of producing green tea is by heating the leaves right after they are plucked from the plants.
Results: 262, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English