Examples of using Chín tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chín tuổi ta đã vào liêu.
Anh chín tuổi mà không biết điều đó sao?
Con chín tuổi rồi mà. Đúng nhỉ.
Anh chín tuổi mà không biết điều đó sao?
Lúc chín tuổi….
Pauline đã chín tuổi khi Mickey ít được thực hiện trách nhiệm của mình.
Lên chín tuổi đã biết cưỡi lừa.
Chín tuổi, tạm biệt.
Bạn là gì, chín tuổi?
Roxanne nay được chín tuổi.
Bạn là gì, chín tuổi?
Ngữ pháp ở trẻ em đến chín tuổi.
Tôi tin nhận Đức Chúa Jesus khi tôi được chín tuổi.
Nhất lúc chín tuổi.
Lần đó là bảy năm trước, khi ấy ta chín tuổi.
Bạn là gì, chín tuổi?
Thoạt nhìn không hơn chín tuổi.
Tôi không cho rằng ông ta đã được biến đổi vào năm chín tuổi.
Cô muốn bắt đầu một kênh YouTube khi cô chỉ mới chín tuổi.
Và anh ấy có con gái chín tuổi.