Examples of using
Chính phủ của họ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Thật là điều đáng buồn khi người dân hãi sợ ngay chính phủ của họ,” ông Pape nói.
It's a sad when people's greatest fear is their own government,” Pape said.
thành bằng chứng chứng tỏ các hãng Mỹ là nạn nhân của ai đó, kể cả chính phủ của họ.
because- by assumption- trade deficits automatically become evidence that U.S. firms are being victimized by someone, including their own government.
cho chúng tôi thấy rằng nhiều người trên thế giới nói chung là tốt ngay cả khi các nhà lãnh đạo chính phủ của họ không.
Anthony Bourdain for inspiring viewers to not be afraid outside of their borders and for showing us that many people around the world are generally good even if their government leaders are not.
chính phủ của chúng ta sẽ chăm sóc của chúng ta, và chính phủ của họ sẽ chăm sóc họ,
our government takes care of us, and it's up to their government to take care of them,
Thụy Ðiển cũng sẽ chọn để giành lại quyền cho chính phủ của nước họ hơn là trao thêm quyền cho Liên Âu.
the Netherlands, Poland, Spain and Sweden would choose to reclaim power for their governments rather than hand over more authority to the European Union.
Tuy nhiên, tôi đang nói về sự cân bằng, họ lo lắng hơn về những cải thiện trong đời sống và cách mà chính phủ của họ sẽ tạo ra chúng hơn là việc chính phủ có được bầu chọn một cách dân chủ hay không.
However, I am saying that on balance, they worry more about where their living standard improvements are going to come from, and how it is their governments can deliver for them, than whether or not the government was elected by democracy.
Thụy Ðiển cũng sẽ chọn để giành lại quyền cho chính phủ của nước họ hơn là trao thêm quyền cho Liên Âu.
the Netherlands, Poland, Spain and Sweden would choose to reclaim power for their governments rather than hand over more authority to the European Union.
Nếu chúng ta thực hiện một thỏa thuận công bằng, người dân Mỹ sẽ tự hào về chính phủ của họ vì đã chứng minh rằng chúng ta có thể đặt đất nước trước đảng phái.
If we make a fair deal, the American people will be proud of their government for proving that we can put country over party.”.
Họ đã nói thành thật về những thất bại củachính phủ của họ, và chia sẻ những nghi ngờ
They spoke honestly about the failings of their own government, and shared their doubts and fears about whether the Republic of South Vietnam
Bạn có thể nghe thấy người dân Malaysia chỉ trích chính phủ của họ, nhưng kệ họ, chúng ta chỉ
You may hear Malaysians criticise their own government, but you do not need to take sides; just listen
công dân thường xuyên chỉ trích chính phủ của họ và khen ngợi các nước khác trên các phương tiện truyền thông, TV và radio.
in Europe and in Australia, citizens regularly excoriate their own governments and praise other countries in the media, and on satirical TV and radio shows.
Nếu chúng ta thực hiện một thỏa thuận công bằng, người dân Mỹ sẽ tự hào về chính phủ của họ vì đã chứng minh rằng chúng ta có thể đặt đất nước trước đảng phái.
If we make a fair deal, the American people will be proud of their government for proving that we can put country before party.
Hôm thứ Hai, các giới chức ở Đại sứ quán Trung cộng tại Washington một lần nữa khẳng định rằng chính phủ của họ không liên quan gì tới vụ tin tặc máy tính, và hành động như vậy là bất hợp pháp.
Contacted Monday, Chinese officials at its embassy in Washington again insisted that its government does not engage in computer hacking, and that such activity is illegal.
Những nỗ lực phối hợp củachính phủ của họ được thực hiện vì mục đích tăng cường sự thịnh vượng
The concerted efforts of its government are made for the sake of enhancing the UAE prosperity and progress in all areas and to provide the
đã bị chính phủ của họ tước quyền công dân
have been disenfranchised by their own government and have fled their homes,
Có chế độ dân chủ như của Mỹ, mà chính phủ của họ được người dân bầu ra
There are democratic regimes like USA, which elect their own government and at the other end, there are totalitarian
Tốc độ tăng trưởng cao ở các quốc gia như vậy cũng đặt gánh nặng lên chính phủ của họ, khi họ cố gắng kéo dài các nguồn lực và cơ sở hạ tầng hữu hạn.
Elevated rates of growth in such countries also places a heightened burden on their governments, as they try to stretch their finite resources and infrastructure.
Hầu như tất cả những người tham dự trong phòng họp của Bộ Môi trường Pháp đều cho rằng chính phủ của họ đều gặp phải sự thiếu hiểu biết nói chung về năng lượng mặt trời, và họ cũng không có cảm giác cấp bách để thúc đẩy sự phát triển dự án.
Almost all of those who gathered in a conference room in France's Environment Ministry said there was widespread ignorance about solar power within their governments, and no sense of urgency to spur its development.
Hơn nữa, Hải quân Hoa Kỳ dưới lệnh chính phủ của họ đã soi xét
Furthermore, the naval forces of the United States of America, under order of their government and contrary to international law,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文