CHÍNH TRỊ CỦA MÌNH in English translation

his political
chính trị của ông
chính trị của mình
chính trị của anh ta
sự nghiệp chính trị
his politics
chính trị của ông
themselves politically

Examples of using Chính trị của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sống còn chính trị của mình mỗi lần khi xem xét những vấn đề này".
He's living with his own political survival every time he looks at these questions.”.
Bản sắc Chicano đã mở rộng từ nguồn gốc chính trị của mình để kết hợp tầm nhìn cộng đồng rộng lớn hơn về hội nhập xã hội và tham gia chính trị phi đảng phái.
Chicano identity has expanded from its political origins to incorporate a broader community vision of social integration and nonpartisan political participation.
Córdoba bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình tại Medellín, làm việc như một nhà lãnh đạo cộng đồng ở nhiều khu phố cùng với nhà lãnh đạo chính trị William Jaramillo Gómez.
Córdoba began her political career in Medellín working as a community leader in many neighborhoods along with political leader William Jaramillo Gómez.
Naggayi bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình với tư cách là Ủy viên Hội đồng Chính quyền địa phương quận Wakiso năm 2001, phục vụ trong khả năng đó cho đến năm 2005.
Naggayi began her political career as a Councilor in Wakiso District Local Government in 2001, serving in that capacity until 2005.
Liệu chúng ta có dành khả năng chính trị của mình để đi vòng quanh cố gắng tìm người đổ lỗi, hay chúng ta sẽ giải quyết vấn đề?
Do we spend our political capital on going around trying to find people to blame, or do we solve the problem?
Rivadeneira bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình với tư cách là ủy viên hội đồng thành phố Otavalo; bà phục vụ trong khả năng này từ năm 2004 đến năm 2008.
Rivadeneira started her political career as councilwoman for the municipality of Otavalo; she served in this capacity between 2004 and 2008.
Trung Quốc đã không mở cửa chính trị của mình đến mức như nhiều người đã dự đoán; trong thực tế nó đã tiến tới sự đàn áp và kiểm soát lớn hơn.
China has not opened up its politics to the extent that many anticipated; it has in fact moved toward greater repression and control.
Chúng tôi đã mở rộng bài kiểm tra chính trị của mình để bao gồm Mỹ,
We have expanded our political quiz to include America, Australia, Canada, United Kingdom,
Giống như Quebec và Scotland, Catalonia muốn quyết định tương lai chính trị của mình và chúng ta có quyền làm điều đó".
Like Quebec, like Scotland, Catalonia also wants to decide its political future- and we have the same right to decide it.".
Ông ấy đã đặt lợi ích chính trị của mình lên trên lợi ích an ninh quốc gia của chúng ta- thúc đẩy Ukraine chống lại Nga.
He has put his own political interests over our national security interests, which is bolstering Ukraine against Russian pressure.”.
Có lẽ Kim Jong Un đang cố gắng che đậy sự qua đời của bà trong một thời gian để củng cố sức mạnh chính trị của mình.”.
Kim Jong-un may be trying to cover her disappearance up for a while to consolidate his own political strength.
Ông chỉ đang cố gắng sử dụng những vấn đề khác nhau này cho mục đích chính trị của mình, thay vì cố gắng tạo ra sự khác biệt trung thực.
He is just trying to use these various issues for his own political gain, rather than trying to make an honest difference.”.
Trên trang Twitter của mình, ông Snowden nhấn mạnh:" Trong nhiều năm, vị giám đốc FBI này đã cố gắng tống tôi vào tù vì hoạt động chính trị của mình.
Snowden tweeted“this FBI Director has sought for years to jail me on account of my political activities.
Nhưng chính chức chủ tịch ASEAN của Myanmar sẽ mang lại cho nước này cơ hội để nêu bật tiến bộ chính trị của mình.
But it will be Myanmar's ASEAN chairmanship that will really give the country a chance to highlight its political progress.
Giờ đây vị Hoàng đế duy nhất còn nắm lấy cơ hội tống khứ những kẻ thù chính trị của mình, trên cơ sở âm mưu phản nghịch với người quá cố.
The now sole emperor also took the opportunity to get rid of his political enemies, on grounds of conspiracy.
Bạn không làm việc tốt nhất khi bạn tập trung hơn vào việc bảo vệ lập trường chính trị của mình.
You're not doing your best work when you're more focused on defending your political stances.
Bạn không nợ ai một lời giải thích về quan điểm tôn giáo hay chính trị của mình.
You do not have to explain your political or religious views.
Chúng ta sẽ cần phải có chiến lược trong việc sử dụng quyền lực chính trị của mình để định hình chính sách nông nghiệp.
We will need to be strategic in using our political power to shape agriculture policy.
Trong tiểu thuyết đầu tay thú vị này, với đầy sự ngoài đề hậu hiện đại, một vị giáo sư trẻ tuổi cố gắng viết hồi ký về người mẹ hoạt động chính trị của mình.
In this entertaining debut novel, full of postmodern digressions, a young professor tries to write a biography of his political activist mother.
bà đã sử dụng rất nhiều vốn chính trị của mình trong quá trình này.
at least for the time being, she used up much of her political capital in the process.
Results: 595, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English