Examples of using Chơn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Hỡi con, đừng đi đường cùng chúng nó; Hãy cầm giữ chơn con, chớ vào lối của họ;
Ngài đã bắt muôn vật phục dưới chơn Ðấng Christ, và ban cho Ðấng Christ làm đầu Hội thánh.
Ðức Giê- hô- va sẽ giữ chơn của các thánh Ngài; Còn những kẻ ác sẽ bị hư mất nơi tăm tối;
Vì sao các ngươi giày đạp dưới chơn những hi sinh và của lễ chay
Ðức Giê- hô- va sẽ giữ chơn của các thánh Ngài;
Nếu chơn tôi trở bước bỏ con đường chánh đáng,
( 39: 18) Quên rằng có lẽ chơn người bước nát nó,
vậy Ngài đưa tay và chơn cho họ xem”( LuLc 24: 38- 40).
Ai đã tắm rồi, chỉ cần rửa chơn, thì được sạch cả. Vả,
Chơn như đồng sáng đã luyện trong lò lửa,
Khi nghe và thấy đoạn, tôi sấp mình xuống dưới chơn thiên sứ đã tỏ những kỳ diệu ấy cho tôi, để thờ lạy.
đầu cũng chẳng được nói với chơn rằng: Ta chẳng cần đến bay.
người để chơn hữu mình trên biển, chơn tả mình trên đất.
Mắt không được nói với bàn tay rằng: Ta chẳng cần đến mầy; đầu cũng chẳng được nói với chơn rằng: Ta chẳng cần đến bay.
Ngài làm chơn tôi giống như chơn con hươu.
đem nước ra cho rửa chơn, và cũng cho những lừa ăn cỏ nữa.
Là đủ cả hai tay hay là hai chơn mà bị quăng vào lửa đời đời.
Vì Ngài đã làm những sự mới lạ, là những mưu đã định từ xưa, cách thành tín chơn thật.
tâm chưa định, bởi vì chơn tâm chỉ có một.
đem nước ra cho rửa chơn, và cũng cho những lừa ăn cỏ nữa.