Examples of using Chưa tốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi phải phân tích những gì đã làm tốt và chưa tốt.
Phòng khách sạn chưa tốt.
Công tác truyền thông chưa tốt.
Sản phẩm của bạn chưa tốt.
Phối hợp chưa tốt!
Việc đó giờ chưa tốt cho cậu ấy.
Việc đó giờ chưa tốt cho cậu ấy.
Nhưng cũng chưa tốt được.
Ngại là môi trường kinh doanh ở Việt Nam chưa tốt.
Thế là chưa tốt.
Điều gì tốt, điều gì chưa tốt?
Màn hình lại chưa tốt như các thiết bị Apple khác.
Ta chưa tốt với ai cả.
Chưa tốt, đề nghị xem xét lại.
Lãnh đạo đất nước chưa tốt và cần phải thay đổi.".
Nếu phục vụ chưa tốt hãy cho chúng tôi biết!
Cốt truyện chưa tốt bằng các phần trước.
Chúng ta có thể chưa tốt nhưng chúng ta phải luôn tốt hơn.
Bạn chưa tốt như mới.
Nhưng con người Ukraine chưa tốt( злые).