Examples of using Chấm dứt chiến tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc chiến tranh này liệu có chấm dứt chiến tranh?”.
Ai là kẻ không muốn chấm dứt chiến tranh?
Bí mật món ngon có sức mạnh chấm dứt chiến tranh.
Con biết ngài toàn năng và ngài có thể chấm dứt chiến tranh.".
Động cơ của tôi là chấm dứt chiến tranh.
Và cứu nhiều mạng sống. Động cơ của tôi là chấm dứt chiến tranh.
Chỉ Có Tình Thương của Thượng Ðế Mới Có Thể Chấm Dứt Chiến Tranh.
Tôi đã trở lại nhiều lần kể từ khi chấm dứt chiến tranh.
Houthis: Chỉ có giải pháp chính trị mới có thể chấm dứt chiến tranh ở Yemen.
Houthis: Chỉ có giải pháp chính trị mới có thể chấm dứt chiến tranh ở Yemen.
Mục tiêu chính của tôi- tôi muốn chấm dứt chiến tranh.
Một trong những điều khoản chính của hiệp ước chấm dứt chiến tranh là' Người da đen' sẽ không được phép bầu cử, ngoại trừ tại Thuộc địa Cape.
Cách tôi sẽ chấm dứt chiến tranh sẽ bằng tình yêu,
Nhiều nước, nhiều nhân vật nổi tiếng thế giới đã yêu cầu chấm dứt chiến tranh, kêu gọi các bên liên quan đi vào đàm phán tìm giải pháp chính trị, ngoại giao.
Corbyn cũng là chủ tịch quốc gia của Liên minh Chấm dứt Chiến tranh từ năm 2011 đến năm 2015.
Chấm dứt chiến tranh.“[ Đức Chúa Trời] dẹp yên giặc cho đến đầu- cùng trái đất”.- Thi- thiên 46: 9.
Chấm dứt chiến tranh là một nghiên cứu về chiến tranh sẽ kết thúc như thế nào, bao gồm lý
Công chúa, chỉ khi loại bỏ được nguyên nhân gây ra chiến tranh. Chúng ta mới có thể chấm dứt chiến tranh.
Có ba thay đổi cụ thể có thể thay đổi hành vi chấm dứt chiến tranh của TC.
có thể chấm dứt chiến tranh và bạo lực.