CHẤM DỨT CHIẾN TRANH in English translation

end the war
chấm dứt chiến tranh
kết thúc chiến tranh
kết thúc cuộc chiến
chấm dứt cuộc chiến
stop the war
chấm dứt chiến tranh
ngăn chặn chiến tranh
ngừng chiến tranh
chấm dứt cuộc chiến
ngăn chặn cuộc chiến
ending the war
chấm dứt chiến tranh
kết thúc chiến tranh
kết thúc cuộc chiến
chấm dứt cuộc chiến
war termination
chấm dứt chiến tranh
an end-of-war
ended the war
chấm dứt chiến tranh
kết thúc chiến tranh
kết thúc cuộc chiến
chấm dứt cuộc chiến
ends the war
chấm dứt chiến tranh
kết thúc chiến tranh
kết thúc cuộc chiến
chấm dứt cuộc chiến
wars to cease
of the cessation of hostilities
an end to the fighting

Examples of using Chấm dứt chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc chiến tranh này liệu có chấm dứt chiến tranh?”.
That this war would end war?”.
Ai là kẻ không muốn chấm dứt chiến tranh?
Who is there that does not want the war to end?
Bí mật món ngon có sức mạnh chấm dứt chiến tranh.
Kind words have the power to end war.
Con biết ngài toàn năng và ngài có thể chấm dứt chiến tranh.".
I know that you all-powerful and that you can put an end to war.".
Động cơ của tôi là chấm dứt chiến tranh.
My motive was to stop a war.
Và cứu nhiều mạng sống. Động cơ của tôi là chấm dứt chiến tranh.
My motive was to stop a war and save lives.
Chỉ Có Tình Thương của Thượng Ðế Mới Có Thể Chấm Dứt Chiến Tranh.
And only love can put an end to war.
Tôi đã trở lại nhiều lần kể từ khi chấm dứt chiến tranh.
I've been back many times since the end of the war.
Houthis: Chỉ có giải pháp chính trị mới có thể chấm dứt chiến tranh ở Yemen.
Home Arabic Houthis: Only political solution can end war in Yemen.
Houthis: Chỉ có giải pháp chính trị mới có thể chấm dứt chiến tranh ở Yemen.
Houthis: Only political solution can end war in Yemen.
Mục tiêu chính của tôi- tôi muốn chấm dứt chiến tranh.
My main goal…[is that] I want to stop the war.”.
Một trong những điều khoản chính của hiệp ước chấm dứt chiến tranh là' Người da đen' sẽ không được phép bầu cử, ngoại trừ tại Thuộc địa Cape.
One of the main provisions of the treaty ending the war was that blacks would not be allowed to vote, except in the Cape Colony.
Cách tôi sẽ chấm dứt chiến tranh sẽ bằng tình yêu,
But the way that I will stop the war is by implementing love,
Nhiều nước, nhiều nhân vật nổi tiếng thế giới đã yêu cầu chấm dứt chiến tranh, kêu gọi các bên liên quan đi vào đàm phán tìm giải pháp chính trị, ngoại giao.
A number of countries and famous people requested war termination and urged parties concerned to enter into negotiations to find political and diplomatic solutions.
Corbyn cũng là chủ tịch quốc gia của Liên minh Chấm dứt Chiến tranh từ năm 2011 đến năm 2015.
Corbyn was also the national chair of the Stop the War Coalition from 2011 to 2015.
Chấm dứt chiến tranh.“[ Đức Chúa Trời] dẹp yên giặc cho đến đầu- cùng trái đất”.- Thi- thiên 46: 9.
God is making wars to cease to the extremity of the earth.”- Psalm 46:9.
Chấm dứt chiến tranh là một nghiên cứu về chiến tranh sẽ kết thúc như thế nào, bao gồm lý
War termination is the study of how wars end, including theories of how wars can
Công chúa, chỉ khi loại bỏ được nguyên nhân gây ra chiến tranh. Chúng ta mới có thể chấm dứt chiến tranh.
Princess, only when we resolve the cause of this war can we stop the war itself.
Có ba thay đổi cụ thể có thể thay đổi hành vi chấm dứt chiến tranh của TC.
There are three specific changes that may change Chinese war termination behavior.
có thể chấm dứt chiến tranh và bạo lực.
together we can stop the war and violence.
Results: 447, Time: 0.0422

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English