CUỘC CHIẾN TRANH LẠNH in English translation

cold war
chiến tranh lạnh

Examples of using Cuộc chiến tranh lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chẳng phải đó là vũ khí vĩ đại nhất chúng ta có trong cuộc chiến tranh Lạnh?
Is that not the greatest weapon we have in this Cold War?
Đừng để chúng ta bị đánh lừa: chúng ta hiện đang ở giữa một cuộc Chiến tranh Lạnh”.
Let us not be deceived-we are today in the midst of a cold war.
Thay đổi này đã tiếp tục gây ra cuộc chiến tranh lạnh giữa FBI và Apple,
This change sparked the ongoing cold war between the FBI and Apple, which reached a fever pitch in
khách du lịch từ Hoa Kỳ đặc biệt quan tâm đến thời Xô Viết vì cuộc chiến tranh lạnh tương đối gần đây giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.
namely the 20th century, we have noticed that our tourists from the USA are particularly interested in the Soviet times because of the relatively recent cold war between the USA and the USSR.
Ba mươi năm kể từ khi Bức tường Berlin sụp đổ và chấm hết một cuộc Chiến tranh lạnh, thì nay, chúng ta đang ở trong một cuộc Chiến tranh lạnh mới nơi các quyền tự do của chúng ta, cũng
Thirty years on from the fall of one wall and the end of one Cold War, we are in a new Cold War where our own freedoms, as well as those of Hong Kong,
Phó Tổng thống Mỹ Mike Pence hôm thứ Ba nói Trung Quốc cần thay đổi hành vi của mình để tránh một cuộc chiến tranh lạnh mới với Mỹ.
countries has deteriorated in recent months, and U.S. Vice President Mike Pence on Tuesday said China needed to change its behaviour to avoid a new cold war with the United States.
cảnh giác trước nguy cơ của một cuộc chiến tranh lạnh mới với Nga, người đang ủng hộ chế độ Syria.
thanks to post-Iraq and Afghan experiences, and are wary as to the danger of a new cold war with Russia, who is backing the Syrian regime.
Chính phủ thế tục mới đã chiếm giữ tất cả vùng đất của các nước Giáo hoàng ngoại trừ miếng vá nhỏ của Vatican và một cuộc chiến tranh lạnh sau đó nổ ra giữa nhà thờ và chính phủ Ý.
The new secular government had seized all the land of the Papal States with the exception of the small patch of the Vatican, and a cold war of sorts then broke out between the church and the Italian government.
Hoa Kỳ coi cuộc xung đột tại Afghanistan là một phần trong toàn bộ cuộc Chiến tranh Lạnh, và CIA Mỹ đã viện trợ cho các lực lượng chống Liên Xô qua Cơ quan Tình báo( ISI) Pakistan, trong một chương trình được gọi là Chiến dịch gió lốc[ 54][ 55].
The US viewed the conflict in Afghanistan as an integral Cold War struggle, and the CIA provided assistance to anti-Soviet forces through the Pakistani secret services, in a program called Operation Cyclone.
Tin tức về Budapest lại là bài diễn văn của Tổng thống Yeltsin chỉ trích tôi đang thay thế cuộc Chiến tranh Lạnh bằng một nền" Hòa bình lạnh" khi vội vàng thúc đẩy việc mở rộng NATO sang các quốc gia Trung Âu.
Instead, the story coming out of Budapest was Yeltsins speech criticizing me for trading in the Cold War for a cold peace by rushing NATO enlargement to include the Central European nations.
Ngăn chặn không phải là quay trở về cuộc Chiến Tranh Lạnh, nhưng là một nguyên tắc chiến lược phòng thủ không bao giờ lỗi thời và kéo dài ít nhất từ thời Hy Lạp cổ đại.
Containment is not a throw-back to the Cold War, but a timeless and defensive strategic principle that extends back at least to ancient Greece.
Tôi không muốn nói rằng chúng tôi đang có một cuộc Chiến tranh lạnh trong quan hệ của chúng tôi với NATO nhưng liên minh này dường như đang chọn các chính sách an ninh của thời kỳ Chiến tranh lạnh..
I don't want to say that we are in a state of a Cold War with NATO, but NATO is building its security based on Cold War methods.
Với niềm hân hoan lớn, Khrushchev đã thực hiện một trong những khoảnh khắc ấn tượng nhất của cuộc Chiến tranh Lạnh bằng cách giới thiệu không chỉ là xác máy bay hầu như nguyên vẹn của U- 2, mà còn cả một viên phi công còn sống.
With no small degree of pleasure, Khrushchev pulled off one of the most dramatic moments of the Cold War by producing not only the mostly-intact wreckage of the U-2, but also the captured pilot-very much alive.
Trước đó nữa Liên Bang Xô Viết cũng được dự đoán là một siêu thế lực toàn cầu( vậy nên cuộc Chiến Tranh Lạnh mới diễn ra tận nửa thế kỉ), và rồi lại sụp đổ hầu như sau một đêm năm 1991.
Before that it was the Soviet Union that was said to be a global superpower(an assumption over which the Cold War was waged for a half century), only for it to collapse almost overnight in 1991.
Cuộc Chiến tranh lạnh chống lại chủ nghĩa cộng sản vô thần bao trùm lên bối cảnh toàn cầu, nhưng nó có thật sự là“ sự đối đầu lớn nhất lịch sử” mà nhân loại từng trải qua?
The Cold War battle against atheistic communism dominated the global scene, but was it genuinely“the greatest historical confrontation” that humanity had undertaken?
Đơn giản nghĩa là để tiếp tục duy trì cuộc Chiến tranh Lạnh, ĐCSTQ sẽ giấu động cơ thực sự của mình,
It simply meant that as China continued fighting the Cold War, the CCP would keep its real motivation hidden, so as to give itself enough time to accumulate more foreign reserves,
trong khi độ cao của cuộc chiến tranh lạnh, thế giới bắt đầu nhận ra rằng những cuộc xung đột toàn cầu khổng lồ đã được chiến đấu trong quá khứ sẽ không còn được chấp nhận bởi dân chúng.
of the 21st century, during the height of the cold war, the world began to realize that the massive global conflicts that had been fought in the past would no longer be accepted by the populace.
Kể từ khi kết thúc cuộc Chiến tranh Lạnh, hầu hết những cải thiện trong lĩnh vực an ninh Mỹ không phụ thuộc chủ yếu vào quân đội lớn mạnh của nước này hoặc là kết quả của việc định nghĩa không ngừng mở rộng về những lợi ích an ninh quốc gia Mỹ.
Since the end of the Cold War, most improvements in U.S. security have not depended primarily on the country’s massive military, nor have they resulted from the constantly expanding definition of U.S. national security interests.
Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc, các mối đe dọa
With the end of the Cold War, the threat of global nuclear destruction has receded,
Từ cuối cuộc Chiến tranh Lạnh, phần lớn những vụ sụp đổ của các chế độ dân chủ đều không do các tướng lãnh và binh lính gây ra mà do chính các chính phủ được bầu lên.
Since the end of the Cold War, most democratic breakdowns have been caused not by generals and soldiers but by elected governments themselves….
Results: 1300, Time: 0.0485

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English