Examples of using Là cuộc chiến tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá phải trả để cố gắng tổ chức trật tự thế giới là cuộc chiến tranh ở Việt Nam và giá ấy đối với Edward trở thành quá cao.
Mà nó là cuộc chiến tranh của tất cả người Hồi giáo,
Điều khiến loài người lo lắng hơn là cuộc chiến tranh ấy có thể huy động cả thứ vũ khí hủy diệt- vũ khí hạt nhân.
Năm 93 là cuộc chiến tranh của châu Âu chống lại nước Pháp và nước Pháp chống lại Paris.
Hai tác phẩm nổi tiếng của ông là Cuộc Chiến Tranh Do Thái( khoảng năm 75) và Cổ Thời Người Do Thái( khoảng năm 94).
Richard II là cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa vua Richard( Whishaw) và Bolingbroke.
Đó là cuộc chiến tranh và bạn là thuyền trưởng của con tàu sống sót cuối cùng.
Nếu không thì đây không phải chỉ là cuộc chiến tranh của ông Bush mà là cuộc chiến tranh của các thượng nghị sĩ Cộng hòa nữa.”.
đó chính là cuộc chiến tranh.
bộ phim đầu tiên của anh ở Bắc Mỹ là Cuộc chiến tranh năm 1983.
Mọi người không nên tin rằng chiến tranh mà chúng tôi đang thực hiện là cuộc chiến tranh của riêng Nhà nước Hồi giáo.
bộ phim đầu tiên của anh ở Bắc Mỹ là Cuộc chiến tranh năm 1983.
Đây là lúc Tổng thống Obama phải làm điều cần thiết để giành chiến thắng cho cuộc mà ông đã nhiều lần nói rằng đây là cuộc chiến tranh cần phải có”.
Đó là cuộc chiến tranh chống lại các giá trị Hồi Giáo vốn xung đột với hoạt động tìm kiếm lợi nhuận thô bạo và bất nhân của các công ty đa quốc gia cũng như các ngân hàng đầu tư.
Tôi tin rằng, thủ phạm tồi tệ nhất đang huỷ hoại nền hòa bình thế giới là nạn phá thai, bởi đó là cuộc chiến tranh trực tiếp giết hại trẻ thơ vô tội, mà kẻ giết người chính là người mẹ của chúng.
Đây là cuộc chiến tranh mà Ấn Độ không trực tiếp tham gia,
Đây là cuộc chiến tranh mà Ấn Độ không trực tiếp tham gia,
Đây là cuộc chiến tranh mà Ấn Độ không trực tiếp tham gia,
Đây là cuộc chiến tranh mà Ấn Độ không trực tiếp tham gia,
không biết là cuộc chiến tranh đã kết thúc, Shōichi Yokoi đã biết thông tin là