CUỘC CHIẾN TRANH VIỆT NAM in English translation

vietnam war
chiến tranh việt nam
cuộc chiến việt nam
chiến tranh VN
CTVN
viet nam war
chiến tranh việt nam
cuộc chiến việt nam
vietnam-american war
cuộc chiến tranh việt nam
chiến tranh việt nam
vietnamese war
chiến tranh việt nam
vietnam conflict
chiến tranh việt nam
cuộc chiến việt nam
xung đột việt nam
vietnam combat
cuộc chiến tranh việt nam

Examples of using Cuộc chiến tranh việt nam in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các tác phẩm nghệ thuật được lấy từ Bộ sưu tập“ Chứng nhân”( Witness Collection) của các nghệ sĩ Việt Nam, ghi lại cuộc chiến tranh Việt Nam, kể cả cuộc sống hàng ngày trong thời chiến..
The artworks, taken from the Witness Collection, were created by Vietnamese artists who documented the war in Vietnam, including daily life during wartime.
Quốc hội đã mệt mỏi vì cuộc chiến tranh Việt Nam.
of the American people, the Congress was tired of the Vietnam struggle.
Trong số nhiều cuộc chiến tranh và xung đột mà MiG- 21 đã tham gia, cuộc chiến tranh Việt Nam chứng kiến thời hoàng kim của loại tiêm kích này.
Among the numerous conflicts and wars the MiG-21 participated in, it was the Vietnam War that saw its finest hour.
Trong năm nay, nhiều người Mỹ sẽ chết vì ma túy hơn cả cuộc chiến tranh Việt Nam.
More Americans will die this year from heroin than in the Vietnam war.
Ngày Quốc khánh được công bố là ngày nghỉ lễ kỷ niệm cho ngày Việt Nam thống nhất dưới một chính phủ duy nhất vào cuối cuộc chiến tranh Việt Nam.
National Day was declared a public holiday following the unification of Vietnam under a single government at the end of the Vietnam War.
Trong khi trò chuyện về bia, 2 người đàn ông đã phát hiện ra cha của họ cùng tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam.
While chatting over beer, the two men discovered their fathers both fought in the Vietnam War, albeit on opposing sides.
Con đường mòn này đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc chiến tranh Việt Nam vào những năm 1960.
This work played an important part in the period of Vietnam War in 1960s.
Và giống như nhiều người Mỹ khác, điều không may đối với tôi là kiến thức về lịch sử Việt Nam của tôi dừng tại cuộc chiến tranh Việt Nam.
And, unfortunately like many Americans, sometimes my history of Việt Nam stops at the end of the Việt Nam war.
Đặc biệt hơn hết, căn cứ hải- không quân trên đảo Diego Garcia đã được bành trướng nhanh chóng hơn bất cứ căn cứ nào khác kể từ cuộc chiến tranh Việt Nam.
The air and naval base on Diego Garcia, in particular, was expanded at a quicker rate than any base since the war in Vietnam.
phong trào phản chiến với cuộc Chiến tranh Việt Nam.
the opposition to United States involvement in the Vietnam War.
Tôi đã ra lệnh như vậy vì tôi tin tưởng rằng hành động nầy sẽ dẫn đến tiến bộ nhằm giải quyết cuộc chiến tranh Việt Nam một cách hòa bình”.
And I have reached[this decision] in the belief that this action can lead to progress toward a peaceful settlement of the Vietnamese war.".
Các sử gia, nhà báo, chính trị gia, các nhà quân sự và tiểu thuyết gia đã viết nhiều sách về cuộc Chiến tranh Việt Nam.
Historians, journalists, politicians, military strategists, and novelists have written many books on the Vietnam War.
Hoa kỳ ca ngợi Kampuchia và Lào đã trợ lực trong việc kiểm kê các quân nhân Mỹ mất tích trong cuộc chiến tranh Việt nam.
The United States has praised Cambodia and Laos for their assistance in accounting for American servicemen missing in action from the Vietnam War.
Trong cuộc chiến tranh Việt Nam( 1964- 1973) Mỹ giảm 1.9 triệu tấn bom trên Lào, chủ yếu là ở phía đông bắc:
During the Vietnam War(1964-1973) the United States dropped 1.9 million tonnes of bombs on Laos, mostly in the northeast:
Khi cuộc Chiến tranh Việt Nam kéo dài 20 năm kết thúc vào năm 1975,
When the 20-year Viet Nam War ended in 1975, Viet Nam's economy was
Trong cuộc chiến tranh Việt Nam- Hoa Kỳ, và thậm chí trước
During the Vietnam-American war, and even before the launch of the 1986 economic reforms,
Trong cuộc chiến tranh Việt Nam- Hoa Kỳ, khu vực này
During the Vietnam-American war, this area was severely deforested by agent orange,
trào lưu tiệm tiến mà đã được xác định phần lớn trong cuộc chiến tranh Việt Nam".
read the Pentagon Papers- what the administration is doing is the kind of incrementalism that defined much of the Vietnam conflict.”.
trải nghiệm lịch sử của cuộc chiến tranh Việt Nam- Mỹ khi bạn đi trên con đường lịch sử này.
Ho Chi Minh trail, exploring the Vietnamese tropical forest and experiencing the history of the Vietnam-American war as you trek along the narrow track.
Callan chỉ ra rằng đó“ chính xác là suy nghĩ‘ chúng ta là người Mỹ' đã gây ra những điều kinh khủng thúc đẩy danh dự và sự phẫn nộ của họ[ trong cuộc chiến tranh Việt Nam]”( Idem).
Callan points out that it's precisely the thought that‘we Americans' have completed these horrible things that gave impetus during the Vietnam conflict to their horror and rage”(Idem).
Results: 790, Time: 0.0701

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English