CUỘC CHIẾN TRANH TRIỀU TIÊN in English translation

korean war
chiến tranh triều tiên
cuộc chiến triều tiên
chiến tranh hàn quốc
cuộc chiến tranh triều
cuộc chiến hàn quốc
tranh triều

Examples of using Cuộc chiến tranh triều tiên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vào dịp kỷ niệm 60 năm cuộc chiến tranh Triều Tiên, Trung Quốc đã viết lại lịch sử cho biết cuộc chiến nổ ra như thế nào và quy trách nhiệm cho Triều Tiên..
On the 60th anniversary of the Korean War, China has finally rewritten its history of how the conflict began to point the finger of responsibility at North Korea….
Năm 1951 và 1952, với bối cảnh là cuộc Chiến tranh Triều Tiên, một ủy ban điều tra của Quốc hội Hoa Kỳ do nghị sĩ Ray J. Madden làm chủ tịch được gọi là Ủy ban đã điều tra vụ xử bắn Katyn.
In 1951 and 1952, in the background of the Korean War, a U.S. Congressional investigation chaired by Rep. Ray J. Madden and known as the Madden Committee investigated the Katyn massacre.
Bảo tàng khổng lồ này đã ghi lại cuộc Chiến tranh Triều Tiên( 1950- 1953) với rất nhiều màu đen và trắng và những thước phim tài liệu( với lời bình luận bằng tiếng Anh) của các trận đánh chính và các sự kiện.
This huge museum documents the history of the Korean War(1950-53) with documentary footage(with English commentary) of the main battles and events.
trong một trong số những cuộc tập trận bắn đạn thật lớn nhất kể từ khi kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên.
dropped bombs on mock targets near the North Korean border Friday, in some of the largest live-fire maneuvers since the end of the Korean War.
Khi ông Robert Gates và bà Hillary Clinton đến Seoul ngày 21 tháng Bảy, ngày sẽ được chính thức kỷ niệm 60 năm cuộc Chiến tranh Triều Tiên, mà chỉ trong vòng ba tháng đã lôi kéo Trung Quốc vào cuộc chiến..
When Robert Gates and Hillary Clinton arrive in Seoul on July 21 it will formally be to mark the 60th anniversary of the beginning of the Korean War, which within three months drew China into the fighting.
Tuần qua, ông Trump ủng hộ nỗ lực của ông Kim nhằm đạt được một hiệp ước hòa bình với Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae- in để chính thức kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên kéo dài 68 năm.
This past week, he endorsed Mr. Kim's effort to reach a peace accord with South Korea's president, Moon Jae-in, which would formally end the 68-year military conflict in Korea.
mất tích trong cuộc chiến tranh Triều Tiên trong vài ngày tới,
missing from the Korean War within the next few days,
Hàn Quốc vào năm 1954 trong cuộc chiến tranh Triều Tiên.
Gangwon Province in 1954 right after the Korean war.
mất tích trong cuộc chiến tranh Triều Tiên trong vài ngày tới,
missing from the Korean War within the next few days,
Sự dũng cảm vươn tới Bắc Triều Tiên của Kim đã mang đến nhiều hy vọng cho hòa giải hơn bất cứ lúc nào kể từ khi kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên, và ông ấy vừa được nhận giải Nobel Hòa bình vì điều đó.
Kims brave outreach offered more hope for reconciliation than at any time since the end of the Korean War, and he had just been awarded the Nobel Peace Prize for it.
liên minh đạt được từ sau cuộc Chiến tranh Triều Tiên 1953.
which has been in place since the end of the Korean War in 1953.
Tuần này, đại biểu Ro Khanna cùng với 18 nghị sĩ Quốc hội đảng Dân chủ ở Mỹ đã đưa ra một nghị quyết kêu gọi về một thỏa thuận cuối cùng chấm dứt cuộc Chiến tranh Triều Tiên đến nay đã bước sang năm thứ 68.
This week, Representative Ro Khanna, along with eighteen Democratic Members of Congress, introduced a resolution calling for a final settlement of the Korean War, now officially in its 68th year.
Các chương trình hạt nhân và tên lửa của Triều Tiên đang nhanh chóng xung đột với sự bất cẩn của Trump khiến cho khả năng diễn ra một cuộc chiến tranh Triều Tiên thứ hai trở thành mối đe dọa lớn nhất duy nhất đối với hòa bình thế giới trong năm 2018.
North Korea's nuclear and missile programs are rapidly colliding with Trump's recklessness to make the possibility of a second Korean war the single greatest threat to world peace in 2018.
liên minh đạt được từ sau cuộc Chiến tranh Triều Tiên 1953.
which has been in place since the end of the Korean War in 1953.
Trong cuộc chiến tranh Triều Tiên, sân bay đã được sử dụng quân sự
During the Korean War, the airfield was reactivated for military use and in 1952, the City of Charleston
Chính phủ Bình Nhưỡng hy vọng sẽ khiến có các cuộc đàm phán dẫn tới, trong số nhiều thứ khác, một hiệp ước hòa bình chính thức kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên, công nhận ngoại giao của Hoa Kỳ,
Pyongyang hopes to prompt talks leading, amongst other things, to a peace treaty formally ending the Korean War, diplomatic recognition from the United States,
Đối với nhiều người Trung Quốc, ký ức của họ về quan hệ Trung Quốc- Triều Tiên có thể mở đầu bằng việc Trung Quốc đã hy sinh rất nhiều trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên, và rồi sau đó( kể từ kết thúc cuộc chiến tranh này), là sự trợ giúp kinh tế to lớn và sự ủng hộ ngoại giao gần như vô điều kiện cho Bình Nhưỡng.
For many Chinese, their memories about China-North Korea relations probably start with China's immense sacrifice during the Korean War and- since the end of that war- its massive economic assistance to and nearly unconditional diplomatic support for Pyongyang.
Những phát triển này xảy ra như một kết quả của sự ảnh hưởng từ sự chiếm đóng của Quân đội Trung Quốc trong năm năm sau cuộc Chiến tranh Triều Tiên, cũng như trong thời kỳ chia rẽ Trung- Xô khi Kim Nhật Thành ủng hộ Mao chống lại tiến trình phi Stalin hoá ở Liên Xô.
These developments occurred as a result of the influence of the Chinese Army's five-year occupation of North Korea after the Korean War, as well as during the Sino-Soviet split when Kim Il-sung sided with Mao against the de-Stalinized Soviet Union.
Quân đội Mỹ đã ước tính rằng một cuộc chiến tranh Triều Tiên mới sẽ khiến hàng triệu người thiệt mạng,
The U.S. military estimates that a new Korean war would lead to as many as I million people killed, including 80-100,000 Americans,
Quân đội Mỹ đã ước tính rằng một cuộc chiến tranh Triều Tiên mới sẽ khiến hàng triệu người thiệt mạng,
The U.S. military estimates that a new Korean war would lead to as many as I million people being killed, including 80-100,000 Americans,
Results: 446, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English