NHIỀU CUỘC CHIẾN TRANH in English translation

Examples of using Nhiều cuộc chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn có khả năng tiến hành nhiều cuộc chiến tranh để giữ vị trí của bạn còn nguyên vẹn trong các lĩnh vực chuyên môn.
You are likely to wage many a war to keep your position intact in the professional field.
Nhà thờ đã sống sót qua nhiều cuộc chiến tranh, xung đột chính trị
It survived several wars, political and religious conflicts, and it's terribly sad we couldn't take care
Nhiều cuộc chiến tranh bị gián đoạn hoàn thành,
Various wars interrupted completion, and then a large
Mặc dù có nhiều đau khổ mang bởi nhiều cuộc chiến tranh trong thế kỷ dài của lịch sử của Lviv, Các địa danh kiến trúc của thành phố vẫn còn gần như nguyên vẹn.
Despite many sufferings brought by numerous wars over the long centuries of Lviv's history, the city's architectural landmarks remained almost intact.
Và trong thời kỳ này cũng đã xảy ra nhiều cuộc chiến tranh và các cuộc Thánh chiến, thiên tai dịch bệnh khắp nơi.
And in this era, there were many wars and Crusades, disaster epidemic everywhere.
Châu Âu đã chứng kiến nhiều cuộc chiến tranh trong số các nước thành viên, nhưng Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã thu hút các nước từ bên ngoài lục địa này.
Europe has seen numerous wars among its constituent countries, but World War I drew countries from outside the continent.
Cố đô này đã trải qua rất nhiều cuộc chiến tranh và gần như bị phá hủy hoàn toàn.
As a result, the city experienced several battles and was almost completely destroyed.
Được xây dựng vào năm 1537, cổng đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh và xâm lược lịch sử tàn khốc.
Built in 1537, the current gate has weathered numerous wars and invasions.
Người Cozak phục vụ trong quân đội thường trực Nga trong nhiều cuộc chiến tranh trong suốt thế kỷ 18 và 19.
Cossacks were in the Russian army in some wars throughout the 1800s and 1900s.
Người Cozak phục vụ trong quân đội thường trực Nga trong nhiều cuộc chiến tranh trong suốt thế kỷ 18 và 19.
Cossacks served in the Russian regular army in various wars throughout the 18th and 19th centuries.
Chính xác là Nga đã nhanh chóng xuất hiện và sẵn sàng tiến hành nhiều cuộc chiến tranh ngay lập tức,” ông nói thêm.
Rather, Russia appears ready and willing to take on multiple wars at once," he adds.
Trong 50 năm qua, tại Phi Châu xẩy ra nhiều cuộc chiến tranh hơn mọi lục địa cộng lại.
In the past fifty years, there have been more wars in Africa than in all the other continents combined.
Ngài là người có thể điều hành đất nước vượt qua được nhiều cuộc chiến tranh!
He is someone who is able to manage the country throughout many wars!
Nhiều người hơn có nghĩa là có ít tài nguyên hơn, và Fenner dự báo“ sẽ có nhiều cuộc chiến tranh vì nguồn thực phẩm hơn”.
More people means fewer resources, and Fenner predicts“there will be a lot more wars over food.”.
sau đó tiếp tục với nhiều cuộc chiến tranh, sâu bệnh, nạn đói và động đất.
then continues with more wars, pestilences, famines and earthquakes.
Thông qua hơn 1.000 năm, nhiều cuộc chiến tranh, nhiều cuộc xâm lược,
Through more than 1,000 years, many wars, many invasions, rains, storms
Do nhiều cuộc chiến tranh và hoả hoạn tàn phá Kyoto trong suốt lịch sử của nó,
Due to the many wars and fires that ravaged Kyoto throughout its history, none of the buildings from the temple's foundation in
Hỡi con gái yêu dấu của Ta, thế giới đang trên bờ vực của nhiều cuộc chiến tranh và những cuộc chiến tranh này sẽ có nhiều tác động trong việc nhanh chóng tan rã của Giáo Hội.
My dearly beloved daughter, the world is on the brink of many wars and these will have many repercussions on the speed by which the Church will erupt.
Việt Nam phải chịu đựng nhiều cuộc chiến tranh, và xuyên qua nhiều thế kỷ,
Vietnam has suffered many wars, and through the centuries we have always had patriots and heroes who were
Chiếc mặt nạ được phát hiện vào năm 1922 đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh và các cuộc cách mạng nhưng đã bị các nhân viên của bảo tàng phá hỏng vào năm 2014.
The mask, which was discovered in 1922, has been through many wars and revolutions but was spoiled by the employees of the museum in 2014.
Results: 141, Time: 0.0228

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English