IN THE COLD WAR in Vietnamese translation

[in ðə kəʊld wɔːr]
[in ðə kəʊld wɔːr]
trong chiến tranh lạnh
during the cold war
cold war-era
during the coldwar
trong cuộc chiến tranh lạnh trong

Examples of using In the cold war in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The American media trumpeted… about the victory in the Cold War, that socialism is down.
Giới truyền thông Hoa Kỳ đã ăn mừng… chiến thắng của chiến tranh lạnh, và sự sụp đổ của xã hội chủ nghĩa.
the world was fully involved in the Cold War.
lúc ấy thế giới đang rơi vào Chiến tranh Lạnh.
The Third World, meanwhile, encompassed all the other countries that were not actively aligned with either side in the Cold War.
Trong khi đó, thế giới thứ ba bao gồm tất cả các quốc gia khác không tích cực liên kết với một trong hai phía trong cuộc Chiến tranh Lạnh.
The Antonov AN-225 Mriya still holds the crown for the world's biggest plane since it was designed in the Cold War.
Antonov AN- 225 Mriya vẫn giữ danh hiệu máy bay lớn nhất thế giới mặc dù được thiết kế từ thời Chiến tranh lạnh.
Recently,“the two against one” disposition has tended to come back as it did in the Cold War.
Thời gian gần đây,“ thế 2 chống 1” có vẻ như trở lại như thời kỳ Chiến tranh lạnh.
Russian intelligence also has a long history of“active measures” and“influence operations” with roots in the Cold War.
Tình báo Nga cũng có lịch sử lâu dài về" những biện pháp tích cực" và" các chiến dịch ảnh hưởng" từ thời Chiến tranh Lạnh.
Truth- the splendor of truth- turned out to be the most effective weapon in the Cold War.
Sự Thật- hào quang của sự thật- hóa ra lại là vũ khí đắc lực nhất trong cuộc Chiến Tranh Lạnh.
much more dangerously so than Stalin's Soviet Union in the Cold War.
trong một số mặt nào đó, nguy hiểm hơn Liên Xô thời chiến tranh lạnh.
America does not suffer from the Xi-Putin alignment today as it would have done in the cold war.
Hiện nước Mỹ không phải chịu hậu quả đáng kể nào từ sự liên kết giữa Tập và Putin như trong thời Chiến tranh lạnh trước đây.
The speech is considered to have been a major turning point in the Cold War.
Bài phát biểu của ông được xem là một bước ngoặt lớn trong cuộc Chiến tranh Lạnh.
the arms race between the US and the Soviet Union in the Cold War began from 1945 to the end of the 1980s.
Liên Xô trong cuộc chiến tranh lạnh bắt đầu từ năm 1945 đến cuối những năm 1980.
This is what makes this relationship dangerous, arguably more dangerous than in the Cold War.".
Đây là điều khiến mối quan hệ này trở nên nguy hiểm, thậm chí có thể nói nguy hiểm hơn thời Chiến Tranh lạnh”.
The alarm sounded during one of the tensest periods in the Cold War.
Báo động vang lên vào một trong những thời điểm căng thẳng nhất của Chiến tranh Lạnh.
The ZIL-135 is a large, 8 wheeled military transport and self-propelled artillery truck produced in the Cold War by the Soviet Union starting in 1959.
ZIL- 135 là một chiếc xe vận tải quân sự 8 bánh thân rộng được sản xuất thời Chiến tranh Lạnh bởi Liên bang Xô viết bắt đầu sàn xuất từ năm 1966.
I got a document right here that says that you have a special interest in the Cold War.
Tôi có tài liệu ở đây cho thấy rằng… ông rất quan tâm đến chủ đề Chiến Tranh Lạnh.
Couldn't identify that communism was what we opposed in the Cold War.
Không thể nói một cách chính xác lý do tại sao chúng tôi chiến đấu chiến tranh lạnh.
they turned to Germany; in the Cold War, to the Solviet Union.
họ quay sang Đức; trong thời chiến tranh lạnh, đó là Liên Xô.
they turned to Germany; in the Cold War, to the Soviet Union.<||>
họ quay sang Đức; trong thời chiến tranh lạnh, đó là Liên Xô.
China and Its Allies in the Cold War.
Đồng Minh ở Chiến Tranh Lạnh.
Upon assuming power, Suharto government adopted a policy of neutrality in the Cold War with quiet alignment with the Western bloc(including Japan and South Korea) with the objective of securing support for Indonesia's economic recovery.
Vào lúc đoạt quyền, chính phủ Suharto thực hiện chính sách trung lập trong Chiến tranh Lạnh, song lặng lẽ liên kết với khối Phương Tây( gồm cả Nhật Bản và Hàn Quốc) với mục tiêu đảm bảo ủng hộ để Indonesia khôi phục kinh tế.
Results: 250, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese