trong chiến tranh lạnhtrong thời kỳ chiến tranh lạnhtrong thời gian chiến tranh lạnhtrong suốt thời chiến tranh lạnhtrong suốt cuộc chiến tranh lạnh
cold war-era
thời chiến tranh lạnhkỳ chiến tranh lạnh
cold war era
thời chiến tranh lạnhkỳ chiến tranh lạnh
in the post-cold war era
trong thời kỳ hậu chiến tranh lạnhtrong kỷ nguyên hậu chiến tranh lạnh
Examples of using
Trong thời kỳ chiến tranh lạnh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, Union có trụ sở tại khu vựcĐông Berlin
During the Cold War era, Union was based in the East Berlin sector of the city,
an ninh trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh hiện vẫn đang ảnh hưởng tới thế giới quan của nhiều người
economics and security during the Cold War period are still influencing many people on their concept of the world, and some Western people are still
Ví dụ, ngay trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, Mỹ và sau đó là các nước khác đã có một danh sách dài các công nghệ
For example, even during the times of the Cold War, the US and subsequently other nations restricted a large list of technologies and equipment from being sold to the USSR,
Nhom Borodin Quartet được biết đến ở phương Tây trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, thông qua các buổi biểu diễn buổi hòa nhạc ở Mỹ và châu Âu và qua các bản ghi âm đã páht hành của nhóm.
The quartet was one of the Soviet Union's best known in the West during the Cold War era, through concert performances in the United States and Europe and through distribution of their recordings.
Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, tức 4 thập niên tiếp theo sau Thế Chiến Thứ Hai,
During the Cold War era? the four decades that followed World War Two? there were two superpowers in the world,
Lòng e ngại đối với quân đội trong thế kỷ 19 đã được thay thế trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh bằng sự thông hiểu và trân trọng vai trò của lực lượng quân sự trong chính sách đối ngoại của Hoa kỳ..
The fear of the military that had prevailed in the 19th century was largely replaced in the Cold War era by an understanding and appreciation for the role of military force in American foreign policy.
Là Bộ trưởng Quốc phòng Canada vào những năm 1960- trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, tuyên bố nắm trong tay những thông tin nội bộ rằng các chính phủ đang móc nối với người ngoài trái đất.
Canadian Minister of National Defence in the 1960′s during the Cold War, claims to have inside information that top governments are in cahoots with aliens.
Ô nhiễm nước: Là một trong những thành phố công nghiệp nặng lớn được xây dựng trong thời kỳ chiến tranh lạnh, Liupanshui đã bị chi phối bởi các ngành công nghiệp than, thép và xi măng.
Water pollution: As one of the major heavy industrial cities built during the cold war period, Liupanshui has been dominated by coal, steel and cement industries.
được xây dựng trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh và những nơi đặc biệt được thiết kế để bảo vệ và chứa đựng mọi người trong những trường hợp đặc biệt.
bunkers built during the Cold War era and special places designed to protect and accommodate people in exceptional cases.
được đặt trong thời kỳ chiến tranh lạnh," Deutschland 83" khám phá chính trị
which is set during the Cold War era,'Deutschland 83' explores the politics and culture of 1980s Germany
Ví dụ, ngay trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh, Mỹ và sau đó là các nước khác đã có một danh sách dài các công nghệ
For example, still during the times of the Cold War, the US and subsequently other nations restricted a large list of technologies and equipment from being sold to the USSR,
Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, chọn lựa thúc đẩy dân chủ đã được phản ánh tốt nhất bởi cách phân biệt của Jeane Kirkpatrick giữa" chuyên chế" và chế độ" độc tài", chế độ độc tài có thể được ủng hộ trong lược đồ lợi ích lớn hơn của Mỹ.
In the cold-war era, selectivity in democracy promotion was best reflected by Jeane Kirkpatrick's distinction between"totalitarian" and"authoritarian" regimes, the latter being states which can be supported in the scheme of bigger US interests.
Chiến dịch này trở thành trận chiến không quân dữ dội nhất diễn ra trong thời kỳ chiến tranh lạnh; đó là trận chiến khó khăn nhất của Hoa Kỳ kể từ khi Hoa Kỳ thả bom xuống nước Đức trong Thế chiến thứ hai.
The operation became the most intense air/ground battle waged during the Cold War period; it was the most difficult such campaign fought by the United States since the aerial bombardment of Germany during World War II.
đã diễn ra trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
took place during the height of the Cold War era.
Chương trình phát sóng những con số bí ẩn được xem như một phương thức mà Triều Tiên thường sử dụng để giao nhiệm vụ cho các gián điệp hoạt động ở Hàn Quốc trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
Broadcasts of mysterious numbers are considered a kind of book cipher that was often used by North Korea to give missions to spies operating in South Korea during the Cold War era.
lệch hướng so với các quốc gia Khối hiệp ước Warszawa trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
policy towardsWestern Europe and the United States, which deviated from that ofthe other Warsaw Pact states during the Cold War.
đáng chú ý là Nga cũng đã đến đây trong thời kỳ chiến tranh lạnh của những năm đầu thập niên 80.
that of the French, there is a notable Russian component to the city that came here during the cold war era of the early eighties.
Chương trình phát sóng những con số bí ẩn được xem như một phương thức mà Triều Tiên thường sử dụng để giao nhiệm vụ cho các gián điệp hoạt động ở Hàn Quốc trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
Broadcasts of mysterious numbers are seen as a kind of book cipher that was often used by North Korea to give missions to spies operating in South Korea during the Cold War era.
Câu chuyện xoay quanh một hòn đảo bí ẩn chỉ được biết đến như" Katorga- 12", nơi thí nghiệm của Nga liên quan đến" E99", đã diễn ra trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
The game takes place on a mysterious island known as"Katorga-12" where Russian experiments involving"E99" took place during the height of the Cold War era.
lệch hướng so với các quốc gia Khối hiệp ước Warszawa trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.
towards Western Europe and the United States, which deviated from that of the other Warsaw Pact states during the Cold War.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文