KỂ TỪ THỜI CHIẾN TRANH LẠNH in English translation

since the cold war
từ sau chiến tranh lạnh
từ thời chiến tranh lạnh
từ khi chiến tranh lạnh
kể từ cuộc chiến tranh lạnh

Examples of using Kể từ thời chiến tranh lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những quan ngại toàn cầu về vũ khí hạt nhân đã đạt mức cao nhất kể từ thời chiến tranh lạnh.
But today global anxieties about nuclear weapons are at the highest level since the end of the Cold War.
Vào ngày 14- 9, Nga tiến hành cuộc tập trận quân sự có thể là lớn nhất kể từ thời chiến tranh lạnh.
On September 14, Russia will unleash what may be its largest military exercise since the Cold War.
Ông cũng biết rằng chỉ có vài phụ nữ bị truy tố vì làm gián điệp ở Mỹ kể từ thời Chiến tranh Lạnh.
He also knew that few women have been prosecuted for espionage in America since the Cold War.
Tòa nhà được mô tả là là công trình kiến trúc ấn tượng nhất của Mỹ kể từ thời Chiến tranh Lạnh tồn tại.
The building is described as the most imperative new building in America from the time when the Cold War exists.
Vào tháng 09/ 2018, Trung Quốc đã được mời tham gia cuộc tập trận lớn nhất của Nga kể từ thời chiến tranh lạnh.
In 2018, China participated in the largest Russian military exercises since the Cold War.
Lầu Năm Góc và NATO đã“ bao vây” Nga kể từ thời Chiến tranh Lạnh nhằm tìm cách vô hiệu hóa năng lực hạt nhân của Moscow.
The Pentagon and NATO war planners have been“encircling” Russia since the end of the Cold War seeking to nullify the country's nuclear deterrence capability.
Trong kế hoạch xây dựng lực lượng lớn nhất ở Đông Âu kể từ thời Chiến tranh Lạnh, lực lượng thiết giáp cũng được triển khai tới Estonia.
In the biggest military build-up in Eastern Europe since the Cold War, an armoured force will be deployed to Estonia.
Ở châu Âu cũng vậy, căng thẳng thường trực với Nga khiến quy mô lực lượng Mỹ tăng cao chưa từng có kể từ thời chiến tranh lạnh.
In Europe too, heightened tensions with Russia have resulted in a scale of U.S. military activity unseen since the Cold War.
Cáo buộc điệp viên Nga sử dụng chất độc thần kinh ở Anh đã dẫn đến bế tắc ngoại giao tồi tệ nhất giữa London và Moscow kể từ thời chiến tranh lạnh.
The use of a nerve agent in the UK by Russian agents has led to the worst diplomatic fallout between London and Moscow since the cold war.
Các dự án giám tuyển của cô đề cập tới vấn đề về biến đổi xã hội mà các nghệ sĩ trong và ngoài Thái Lan đối mặt kể từ thời Chiến tranh Lạnh.
Her curatorial projects have addressed issues of social transformation confronting artists from Thailand and beyond since the Cold War.
Trong cuộc khủng hoảng nghiêm trọng nhất giữa hai cường quốc kể từ thời Chiến tranh Lạnh, bà May đã trục xuất 23 nhà ngoại giao Nga mà bà nói là gián điệp đội lốt.
In the worst crisis between London and Moscow since the Cold War, Ms May expelled 23 Russian diplomats whom she said were spies.
Ðây là sự gia tăng lớn nhất của quân đội Nga ở đây kể từ thời Chiến Tranh Lạnh,” ông Walker nói với báo chí trong chuyến viếng thăm của Tổng Thống Obama ở Alaska mới đây.
It's the biggest buildup of the Russian military since the Cold War," Walker told reporters during Obama's visit to his state.
Anh đang xem xét việc áp dụng chiến lược mà nước này đã không còn sử dụng kể từ thời Chiến tranh Lạnh để đáp trả mối đe dọa từ Nga,
Britain is considering the adoption of a strategy that the country has not used since the heat of the Cold War to tackle an alleged threat from Russia, Bloomberg cited Defence
hiện đại hóa và đang hoạt động ở mức độ chưa từng thấy kể từ thời Chiến tranh Lạnh”.
Russia increasingly-- Russia's increasingly modernized military is operating at levels not seen since the cold war.
( TTV)- Sau một loạt cáo buộc Nga gây hấn, NATO sẽ triển khai 45.000 binh sĩ tới Bắc Âu để tham gia cuộc tập trận phòng thủ lớn nhất của liên minh này kể từ thời Chiến tranh Lạnh.
(RT)- Amid ceaseless accusations of Russian aggression, NATO will deploy 45,000 troops to Northern Europe in what will be the alliance's largest“defensive” exercise since the end of the Cold War.
Tháng 7- 2016, các thành viên NATO đã nhất trí về“ chiến dịch huy động lực lượng lớn nhất kể từ thời Chiến tranh lạnh”, đưa bốn tiểu đoàn đa quốc gia tới Estonia, Latvia, Lithuania và Ba Lan.
In July 2016, NATO members agreed to the“biggest reinforcement since the Cold War,” posting four multinational battalions to Estonia, Latvia, Lithuania and Poland.
Sự việc xảy ra vài tháng sau khi Thụy Điển huy động lực lượng lớn nhất kể từ thời chiến tranh lạnh, bao gồm tàu chiến và trực thăng, đến bán đảo Stockholm sau khi có tin tàu ngầm lạ xâm nhập.
The incident came months after Sweden's biggest mobilisation since the Cold War, when stealth ships and helicopters scoured the Stockholm archipelago after reports of under water activity.
Nga, quốc gia đã tổ chức các cuộc tập trận lớn nhất kể từ thời Chiến tranh Lạnh ở miền Đông Siberia hồi tháng 9 vừa qua, cũng bày tỏ những dấu hiệu lo ngại về tình hình quân sự ở Na Uy.
Russia, which staged its largest military manoeuvres since the Cold War in eastern Siberia in September, has also shown signs of concern about the military situation in Norway.
Moskva vốn hiện đang ở trong tình trạng xấu nhất kể từ thời Chiến tranh Lạnh.
Russia-and risks inflaming diplomatic tensions between London and Moscow, which are the worst since the Cold War.
Moskva vốn hiện đang ở trong tình trạng xấu nhất kể từ thời Chiến tranh Lạnh.
risks inflaming diplomatic tensions between London and Moscow, which are the worst since the Cold War.
Results: 228, Time: 0.0257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English