CHẤT CAFFEIN in English translation

Examples of using Chất caffein in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chất caffein cũng được xem là một nguyên nhân.
Caffeine is also considered for the cause.
Chúng tôi không cố gắng lên tiếng chống lại chất caffein.
We're not trying to speak out totally against caffeine.
Khi bạn tỉnh dậy cũng là lúc chất caffein phát huy tác dụng.
You will wake up just as the caffeine takes effect.
Chất caffein trong trà có thể cải thiện sự chú ý và tỉnh táo.
Caffeine contained in tea can improve attention and alertness.
Đúng không? Nó cần phải được thức tỉnh điều mà chất caffein đã làm rất tốt.
It needs to be alert, for which caffeine is very good.
Các nhà nghiên cứu giải thích rằng họ không tin đó là chất caffein.
Scientists explained that they don't think it's the coffee.
Trong khi caffein an toàn cho hầu hết mọi người, một số người khác lại bị dị ứng với chất caffein.
While caffeine is safe for most, some people are very sensitive to caffeine.
Chất caffein trong lá trà không những khiến nhiệt độ cơ thể tăng cao, mà còn làm giảm hiệu quả của thuốc.
Caffeine in tea can not only raise the body temperature, but also reduce the efficacy of drugs.
Các nhà khoa học tin rằng điều này xảy ra vì PDSS2 quy định việc sản xuất các protein chuyển hóa chất caffein.
Scientists believe this is because PDSS2 regulates the production of proteins that metabolize caffeine.
Một nghiên cứu đang phát triển cho thấy những người bị bệnh tiểu đường týp 2 phản ứng với chất caffein khác nhau.
A growing body of research suggests people with type 2 diabetes react to caffeine differently.
Một nghiên cứu đang phát triển cho thấy những người bị bệnh tiểu đường týp 2 phản ứng với chất caffein khác nhau.
Numerous studies show people with type 2 diabetes have different reactions to caffeine.
Tránh đường và chất caffein vì cả hai có thể làm tăng tính axit trong máu và làm tăng các triệu chứng cai nghiện.
Avoid sugar and caffeine since both can increase blood acidity and elevate withdrawal symptoms.
Sự pha trộn này hoàn toàn không có chất caffein, do đó bạn có thể thưởng thức bất cứ lúc nào trong ngày hay đêm!
This blend is naturally caffeine free, so it can be enjoyed at any time of the day or night!
Sự pha trộn này hoàn toàn không có chất caffein, do đó bạn có thể thưởng thức bất cứ lúc nào trong ngày hay đêm!
It's naturally caffeine free, so you can enjoy it any time of the day or night!
Sự pha trộn này hoàn toàn không có chất caffein, do đó bạn có thể thưởng thức bất cứ lúc nào trong ngày hay đêm!
Tulsi is naturally caffeine-free, so you can enjoy it at any time of the day or night!
Nó tự nhiên không có chất caffein, vì vậy bạn có thể thưởng thức nó vào ban đêm mà không phải lo lắng về việc khó ngủ.
It's naturally caffeine-free, so you can enjoy it at night without worrying about having trouble sleeping.
Một là, chất caffein ngăn ngừa sự tích tụ mảng bám beta- amyloid có thể góp phần tạo sự khởi phát và tiến triển của bệnh Alzheimer.
The caffeine in coffee is though to prevent beta-amyloid plaque build-up that can contribute to the beginning and the progression of Alzheimer's disease.
Các nghiên cứu cho thấy rằng chất caffein trong trà giải phóng axit béo để bạn có thể đốt cháy calo( và chất béo) dễ dàng hơn.
And studies suggest that caffeine frees fatty acids so you can burn calories(and fat) more easily.
Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng chất caffein( dĩ nhiên
Many find that caffeine(in low quantities, of course), can actually reduce stress
Hầu hết các bác sĩ khuyên bạn nên hạn chế chất caffein trong thời kỳ mang thai,
It is recommended to limit caffeine during pregnancy, since it can have harmful effects on you
Results: 413, Time: 0.0199

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English