Examples of using Chết do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gần 45.000 người Mỹ chết do tự tử năm 2016.
Triệu người chết do ô nhiễm không khí gây ra bởi nấu nướng bằng nhiên liệu.
Mercutio: chết do Tybalt giết.
Hầu hết hành khách trên con tàu đều chết do thiếu thuyền cứu sinh.
Gia đình Ivana không cho rằng con gái mình chết do tai nạn.
Từ năm 1992 đến này đã có ít nhất 56 người chết do cá mập.
Theo nguồn tin Palestine, họ chết do đạn pháo Israel.
Từ năm 1992 đến này đã có ít nhất 56 người chết do cá mập.
Năm 2017 có 4 triệu người chết do bệnh tiểu đường.
Nhà nghiên cứu bệnh học cho biết đây là dấu hiệu Brandon chết do ngạt thở.
Bennington chết do treo cổ.
Ban đầu, người ta cho rằng cậu bé chết do tai nạn.
Trang web này sống hay chết do tiêu đề.
Khoảng 10% số người mắc bệnh này chết do tự tử.
Giả thuyết càng được cho là thực khi Gyllstrom chết do tự vẫn vào năm 1969.
Đứa con thứ 4 chết do tự sát.
Họ nói người này chết do tà phép.
Nhưng cuối cùng thì… Ông ta sẽ kết luận" Chết do tai nạn".
Nhưng cuối cùng thì… Ông ta sẽ kết luận" Chết do tai nạn".
Có đủ các cách để người ta chết do tai nạn.