Examples of using Chết với in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ấy đã chết với Yoon Shi Wol.
Ta chết với đôi này mất thôi.
Làm như vậy tức là chết với tất cả những gì mà tư tưởng đã dựng lên.
Nhưng tôi muốn mình chết với pizza trong nằm trong dạ dày”.
Nếu chết với tâm bất mãn,
Allcom chết với tôi. Và sẽ không có hợp đồng gì cả.
Mày có thể ở lại, chết với thế giới và chết trong phòng này.
Tôi muốn chết với thứ gì đáng cơ.
Tôi muốn chết với 1 phụ nữ trong tay.
Tôi muốn chết với thứ gì đáng cơ.
Ông ta chết với người khác sau lưng tôi.
Chết với ta đó!!!!
Tôi đã chết với thế giới này rồi. Giờ tôi thì sao?
Tôi đã chết với thế giới này rồi.
Và chết với bậc thầy thông dâm- Không!
Tao sẽ sống chết với mày!
Chết với nụ cười Nga trên môi.
Christina Applegate( Chết với tôi).
Christina Applegate( Chết với tôi).
Vậy là mày chết với tao rồi con trai!