Examples of using Chỉ có mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho tới nay, chỉ có Mỹ, Nga, Cơ quan vũ trụ châu Âu, Nhật Bản, Trung Quốc là đã thực hiện các chuyến thám hiểm trên mặt trăng.
Năm ngoái, chỉ có Mỹ và Israel phản đối dự thảo nghị quyết tương tự của Cuba, trong khi 191 quốc gia lên án chính sách lỗi thời của Washington chống La Habana.
Hiện chỉ có Mỹ, Anh, Hy Lạp,
Trước đó, chỉ có Mỹ đồng thời đã nghiên cứu chế tạo 2 loại máy bay chiến đấu thế hệ thứ năm là F- 22 và F- 35.
Chỉ có Mỹ, với 11 tàu sân bay chạy bằng năng lượng hạt nhân, đang vận hành nhiều hơn một tàu.
Theo Kots, ngoài Trung Quốc chỉ có Mỹ sở hữu các tàu hạ cánh di động( MLP).
thập niên 1960- 1970 khi chỉ có Mỹ và Liên Xô đàm phán về giảm vũ khí hạt nhân.
EU là đối tác thương mại lớn nhất của Trung Quốc, trong khi đối với EU, chỉ có Mỹ là đối tác thương mại lớn hơn.
Cho đến nay, chỉ có Mỹ, Liên Xô cũ, cơ quan không gian châu Âu
Thậm chí khi không tính đến các yếu tố khác, Israel chỉ có Mỹ- quốc gia có dân số đông hơn 40 lần- là đối thủ.
Trước đây, chỉ có Mỹ và Nhật Bản là hai nước sản xuất 10 triệu xe hơi trong một năm.
Trong quá khứ, chỉ có Mỹ và các đồng minh của nước này, như Nhật Bản, là có khả năng vũ trang cho các chiến cơ tàng hình.
Hiện nay, chỉ có Mỹ, Nga và Trung Quốc được quốc tế công nhận
Trong quá khứ, chỉ có Mỹ và đồng minh như Nhật đủ sức vận hành máy bay tàng hình.
Chỉ có Mỹ, Nga và châu Âu trước đó đã cử các phái đoàn lên sao Hỏa.
Năm ngoái, tỷ lệ bỏ phiếu là 188- 2, chỉ có Mỹ và Israel bỏ phiếu chống lại nghị quyết này.
Năm 2017, 191 nước đã bỏ phiếu thuận, chỉ có Mỹ và Israel bỏ phiếu chống.
Trong số 193 nước thành viên, có 191 nước bỏ phiếu thuận, chỉ có Mỹ và đồng minh Israel bỏ phiếu chống.
Năm 2017, 191 nước đã bỏ phiếu thuận, chỉ có Mỹ và Israel bỏ phiếu chống.
Năm 2017, 191 nước đã bỏ phiếu thuận, chỉ có Mỹ và Israel bỏ phiếu chống.