CHỈ DỰA VÀO in English translation

rely solely
chỉ dựa vào
dựa hoàn toàn
chỉ phụ thuộc vào
just rely on
chỉ dựa vào
chỉ phụ thuộc vào
chỉ trông cậy vào
only rely on
chỉ dựa vào
chỉ tin vào
chỉ phụ thuộc vào
rely exclusively
chỉ dựa vào
dựa hoàn toàn
hoàn toàn phụ thuộc vào
tin tưởng hoàn toàn
based solely on
only based on
just based on
depends only
chỉ phụ thuộc vào
chỉ dựa
simply relying on
chỉ đơn giản dựa vào
just depend on
chỉ phụ thuộc vào
chỉ dựa vào

Examples of using Chỉ dựa vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ dựa vào các liệu pháp này thường không đủ để điều trị chứng trầm cảm.
Relying solely on these therapies is generally not enough to treat depression.
Đừng bao giờ chỉ dựa vào ⚡ seo.
Never focus your attention solely on SEO.
Chúng tôi khuyên bạn không nên chỉ dựa vào thông tin được trình bày.
It is recommended not to solely rely on the information presented.
Nó không bao giờ đủ để chỉ dựa vào một phương tiện tiếp thị.
It's never enough to rely only one defensive technique.
Người giàu luôn chỉ dựa vào chính bản thân mình.
The rich man relies only on himself.
Bạn tin tưởng vào trái tim mình thay vì chỉ dựa vào đầu mình.
You trust your heart instead of only relying on your head.
Mẹ chồng như vậy đã quen chỉ dựa vào chính mình.
Such mother-in-law is accustomed to rely only on herself.
Hầu hết các doanh nghiệp không thể chỉ dựa vào quảng cáo PPC.
Most businesses can't afford to solely rely on ppc advertising.
Bạn không bao giờ nên thương mại chỉ dựa vào cảm xúc.
You should never trade solely on emotions.
quyền lực của họ chỉ dựa vào quân đội.
power rested solely on the army and their power over them.
Tuy nhiên, bạn không nhất thiết chỉ dựa vào các nguồn chính thức.
However, you don't need to rely on just the official streams.
Hiện giờ, chính phủ cho biết sẽ chỉ dựa vào sự hiến tặng.
The government now states that it will only depend on public donations.
Hãy nhớ tập trung vào quy trình chứ không chỉ dựa vào lợi nhuận.
Remember to focus on the process and not solely on the profits.
Nhưng hãy cẩn thận khi điều hướng bằng GPS không chỉ dựa vào nó.
But be careful when navigating with GPS not rely solely on it.
Tuy nhiên, bạn không nên chỉ dựa vào các chất bổ sung kali-
You should never rely solely on potassium supplements, however- the focus
Và các doanh nghiệp không thể chỉ dựa vào bảo hiểm vì nó không bao gồm tất cả các chi phí và những khách hàng đã chuyển sang đối thủ cạnh tranh.
And companies can't just rely on insurance because it doesn't cover all the costs and customers entering the competition.
Các bài viết trước đã giải thích lý do tại sao bettors không nên chỉ dựa vào những gì các độ lệch chuẩn trung bình có thể được sử dụng để tính toán xác suất.
These previous articles explained why bettors shouldn't rely solely on the average and how the standard deviation can be used to calculate probabilities.
Trong giai đoạn này, tôi chỉ dựa vào những gì tôi đã học được,
In this stage, I only rely on what I learned, the sources I have
Tích hợp- Các công ty không thể chỉ dựa vào một phương pháp tiếp thị, cũng không phải họ có thể dựa vào một số phương pháp tiếp thị khác biệt.
Integration: Companies cannot just rely on one method of marketing, nor can they rely on several methods of differentiated marketing.
Không sử dụng GPS cho các phép đo định vị chính xác và không bao giờ chỉ dựa vào thông tin vị trí được cung cấp bởi GPS và các mạng di động.
Do not use GPS for precise location measurement, and never rely solely on the location information provided by GPS and cellular networks.
Results: 766, Time: 0.0521

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English