Examples of using Chỉ là bạn bè in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em hạnh phúc hơn khi chúng ta chỉ là bạn bè.
Một khi đi qua những cánh cửa ấy, chúng ta sẽ chỉ là bạn bè.
Lúc đầu, chỉ là bạn bè và đồng nghiệp của tôi.
Giữa chúng mình chỉ là bạn bè, hay còn hơn thế nữa?".
Chúng tôi chỉ là bạn bè, anh đang nói gì.
Chỉ là bạn bè, thật sự.”.
Cũng chỉ là bạn bè…”.
Nó nói chỉ là bạn bè.
Đúng, chỉ là bạn bè, thật sự.”.
CHỉ là bạn bè thôi.
Hai người thật sự chỉ là bạn bè?”.
Chúng tôi chỉ là bạn bè, những gì bạn nói?
Chỉ là bạn bè thôi mà.
Tớ không muốn chỉ là bạn bè nữa.- Các tập trước của Superman and Lois".
Bọn cháu chỉ là bạn bè. Không!
Chỉ là bạn bè, huh?
Tớ không muốn chỉ là bạn bè nữa.- Các tập trước của Superman and Lois".
Trời ơi. Sao bảo chỉ là bạn bè mà?
CHỉ là bạn bè thôi.
Bọn cháu chỉ là bạn bè. Không!