CHỈ MỘT MÌNH in English translation

alone
một mình
chỉ
đơn độc
cô đơn
riêng
yên
thôi
cô độc
của mình
was just alone

Examples of using Chỉ một mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhìn lui: chỉ một mình.
Look; he is alone.
Nhưng rồi bóng tối bao trùm và em chỉ một mình trong bóng tối.
But then the darkness closed in and I was alone in the dark.
Nên hãy tự chịu trách nhiệm đối phó với, chỉ một mình ngươi thôi.”.
Take responsibility to accomplish dealing with the by yourself alone.”.
Ổng không có nước và thức ăn và ổng chỉ một mình.
He hasn't got water or food and he's all alone.
Nhưng Hal lại chỉ một mình.
However, Hal was alone by himself.
Cuối cùng, bà ta chỉ một mình.
Ultimately, she is alone.
Ai nói là cô chỉ một mình?
Who told you that you were alone?
Cuối cùng, bà ta chỉ một mình.
At the end, she was alone.
Thế gian này chỉ một mình.
This world is alone.
Năm nay đâu chỉ một mình.
This year they are not alone.
Nửa đêm ta chỉ một mình.
At midnight, I was alone.
Không không! tôi chỉ một mình.
But no. I was alone.
Anh hỏi nhỏ khi chúng tôi chỉ một mình với nhau.
I asked quietly when we were alone.
Hơn nữa tôi chỉ một mình.
In any case, I'm alone.
Toàn bộ nơi này là một cơn ác mộng. Chỉ một mình tôi.
This whole place is a nightmare. I'm alone.
Không, tôi chỉ một mình.
No, I was alone.
Sự thật là tôi chỉ một mình.
The truth is that I was alone.
Và giờ… Giờ tôi chỉ một mình.
And now… Now I'm alone.
Ở đây chúng ta chỉ một mình.
Here we are alone.
Nên hãy tự chịu trách nhiệm đối phó với< Quân đoàn Khổng lồ>, chỉ một mình ngươi thôi.”.
Take responsibility to accomplish dealing with the<Giant Army> by yourself alone.”.
Results: 457, Time: 0.0319

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English