Examples of using Chỉ một mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhìn lui: chỉ một mình.
Nhưng rồi bóng tối bao trùm và em chỉ một mình trong bóng tối.
Nên hãy tự chịu trách nhiệm đối phó với, chỉ một mình ngươi thôi.”.
Ổng không có nước và thức ăn và ổng chỉ một mình.
Nhưng Hal lại chỉ một mình.
Cuối cùng, bà ta chỉ một mình.
Ai nói là cô chỉ một mình?
Cuối cùng, bà ta chỉ một mình.
Thế gian này chỉ một mình.
Năm nay đâu chỉ một mình.
Nửa đêm ta chỉ một mình.
Không không! tôi chỉ một mình.
Anh hỏi nhỏ khi chúng tôi chỉ một mình với nhau.
Hơn nữa tôi chỉ một mình.
Toàn bộ nơi này là một cơn ác mộng. Chỉ một mình tôi.
Không, tôi chỉ một mình.
Sự thật là tôi chỉ một mình.
Và giờ… Giờ tôi chỉ một mình.
Ở đây chúng ta chỉ một mình.
Nên hãy tự chịu trách nhiệm đối phó với< Quân đoàn Khổng lồ>, chỉ một mình ngươi thôi.”.