CHỈ QUAN SÁT in English translation

just observe
chỉ quan sát
hãy quan sát
cứ quan sát
cứ xem
just watch
chỉ xem
chỉ quan sát
cứ xem đi
hãy xem
hãy nhìn
chỉ nhìn ngắm
chỉ nhìn
hãy quan sát
cứ nhìn đi
chỉ cần theo dõi
merely observe
chỉ quan sát
only observe
chỉ quan sát
simply observe
chỉ quan sát
đơn giản chỉ cần quan sát
đơn giản là quan sát
only observed
chỉ quan sát
just watching
chỉ xem
chỉ quan sát
cứ xem đi
hãy xem
hãy nhìn
chỉ nhìn ngắm
chỉ nhìn
hãy quan sát
cứ nhìn đi
chỉ cần theo dõi
just observing
chỉ quan sát
hãy quan sát
cứ quan sát
cứ xem
observe only
chỉ quan sát
just observed
chỉ quan sát
hãy quan sát
cứ quan sát
cứ xem
merely observing
chỉ quan sát
just observes
chỉ quan sát
hãy quan sát
cứ quan sát
cứ xem
only observes
chỉ quan sát
simply observing
chỉ quan sát
đơn giản chỉ cần quan sát
đơn giản là quan sát

Examples of using Chỉ quan sát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ quan sát chúng, khi chúng đến và đi.
You just observe them as they come and go.
Bạn chỉ quan sát và xem xét một cách khách quan cái tâm đang giận dữ.
You are only observing and examining an angry mind objectively.
Chỉ quan sát ông ấy cũng đã là phúc lành rồi.
Just to watch him was a benediction.
Chỉ quan sát thế giới quanh ta thôi là chưa đủ.
However to merely observe the world around him wasn't enough.
Tôi chỉ quan sát những kích thích bên ngoài của cảm xúc đó.
I'm merely observing the external stimulus of that emotion.
K: Thưa ngài chỉ quan sát thôi, không phải là thôi miên đâu.
K: Just to observe, sir, it is not hypnotism.
Chúng tôi chỉ quan sát nó và cố gắng để giải thích nó.”.
We are just observing it and trying to explain it.".
Có phải chỉ quan sát là đủ để biết?
Would it be enough to just observe?
Bạn chỉ quan sát từ ngữ thôi.
You are only observing the word.
Chỉ quan sát không có bất kỳ chuyển động của tư tưởng.
So I just observe without any movement of thought.
Chàng chỉ quan sát người.
You just observe people.
Cậu chỉ quan sát và cười nhạo mỗi khi Nishimiya- san bị bắt nạt thôi.
You were just looking on and laughed at her being bullied.
Chỉ quan sát từ xa.
Just to watch from afar.
Ông ấy chỉ quan sát suốt cả ngày.
He's just watching over all day long.
Tớ chỉ quan sát thôi.
I'm simply observant.
Bạn không định thay đổi việc thở chút nào; bạn chỉ quan sát.
Try not to change how you are breathing- you are simply observing.
Ngồi bên bờ, và dòng sông chảy qua và bạn chỉ quan sát.
Sitting by the side, and the river flows by and you are just watching.
Lúc đầu tôi chỉ quan sát.
At first I was only watching.
Làm nhiệm vụ, nhưng chỉ quan sát.
On-duty, but just to observe.
Được rồi, vậy tôi chỉ quan sát.
Okay, so I'm just gonna observe.
Results: 220, Time: 0.0437

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English