JUST TO WATCH in Vietnamese translation

[dʒʌst tə wɒtʃ]
[dʒʌst tə wɒtʃ]
chỉ để xem
just to see
just to watch
only to see
only to watch
simply to see
merely to see
solely to view
only to view
just to look
just to view
chỉ để nhìn
just to watch
just to see
just to look at
only to see
chỉ để ngắm
just to see
just to watch
just to look at it
only to watch
chỉ để quan sát
just to observe
just to watch
to simply observe

Examples of using Just to watch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
of their flipping lives, and it gave me so much joy just to watch them.
nó mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui chỉ để xem họ.
Many babies delight in dropping the same object over and over and over again, just to watch their parents repeatedly pick it up.
Nhiều đứa trẻ thích thú vứt bỏ đồ vật đang cầm trên tay cùng một vật lặp đi lặp lại, chỉ để quan sát bố mẹ mình liên tục nhặt nó lên.
The kind of person who would"shoot a man in Reno, just to watch him die?".
Một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
Because of you, the two sides in a civil war in Congo will call a cease-fire just to watch your team play.
Chính nhờ cậu mà hai phe đối lập trong một cuộc nội chiến ở Congo sẽ ra một lệnh ngừng bắn chỉ để xem cậu chơi bóng.
Fuji is always beautiful, so it is worth it for visitors to climb to the top just to watch.
Phú Sĩ bao giờ cũng đẹp, rất xứng đáng để du khách leo lên đỉnh chỉ để ngắm.
This is the man who sang“I shot a man in Reno just to watch him die”.
Một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
The initial phase in drawing the eyes is just to watch the subject's eyes.
Giai đoạn ban đầu trong việc vẽ mắt là chỉ để quan sát đôi mắt của đối tượng.
of their effing lives, and it gave me so much joy just to watch them.
nó mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui chỉ để xem họ.
I shot a man in Reno, just to watch him die.”.
Một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
The network also offers a free trial, so you could sign up for the service just to watch the awards show.
Mạng cũng cung cấp bản dùng thử miễn phí, vì vậy bạn có thể đăng ký dịch vụ chỉ để xem chương trình trao giải.
You know the song,“I shot a man in Reno, just to watch him die.”.
Chẳng hạn, một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
I have been known to sneak into Aidan's room, just to watch him sleep.
tôi đã được biết là lẻn vào phòng Aidan, chỉ để xem anh ta ngủ.
He even“… shot a man in Reno/ just to watch him die.”.
Chẳng hạn, một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
He“shot a man in Reno just to watch him die.".
Một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
It is really unacceptable that I have to share my personal information just to watch a movie or eat,” said Chang.
Thật khó chấp nhận rằng tôi phải chia sẻ dữ liệu cá nhân của mình chỉ để xem một bộ phim hoặc ăn món gì đó”, anh nói.
You know the phrase"he shot a man in Reno, just to watch him die"?
Chẳng hạn, một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”?
This suggestion was given to who was really interested to read the text above tutorial and not just to watch the video tutorial.
Đề nghị này đã được trao cho những người thực sự quan tâm để đọc các văn bản hướng dẫn ở trên và không chỉ để xem các video hướng dẫn.
I have been known to sneak into Aidan's room, just to watch him sleep.
tôi đã được biết là lẻn vào phòng Aidan, chỉ để xem anh ta ngủ.
The kind of person who'd"shoot a man in Reno, just to watch him die?".
Một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
The song's signature line is“I shot a man in Reno just to watch him die.”.
Chẳng hạn, một kẻ giết người đã“ bắn một người đàn ông ở Reno chỉ để nhìn anh ta chết”.
Results: 95, Time: 0.0598

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese