CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ in English translation

body mass index
chỉ số khối cơ thể
BMI
chỉ số BMI
cơ thể BMI
body mass indexes
chỉ số khối cơ thể
BMI
chỉ số BMI
cơ thể BMI
body mass indices
chỉ số khối cơ thể
BMI
chỉ số BMI
cơ thể BMI

Examples of using Chỉ số khối cơ thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nghiên cứu cho thấy những người béo phì tiêu thụ 30 mg kẽm mỗi ngày- tương đương với chỉ sáu con hàu sống- đã cải thiện chỉ số khối cơ thể, giảm cân và cho thấy sự cải thiện mức cholesterol trong máu.
One study found that obese people who consumed 30 mg of zinc per day- the equivalent of just six raw oysters- had improved body mass indices, lost weight and showed improvements in blood cholesterol levels.
Bạn có nguy nếu bạn cực kỳ gầy( với chỉ số khối cơ thể từ 19 trở xuống)
You're at risk if you are extremely thin(with a body mass index of 19 or less)
Một nghiên cứu cho thấy những người béo phì tiêu thụ 30 mg kẽm mỗi ngày- tương đương với chỉ sáu con hàu sống- đã cải thiện chỉ số khối cơ thể, giảm cân và cho thấy sự cải thiện mức cholesterol trong máu.
One study found that obese people who consumed 30 mg of zinc per day-the equivalent of just six raw oysters-had improved body mass indices, lost weight and showed improvements in blood cholesterol levels.
Một nghiên cứu năm 2005 được công bố trên tạp chí American College of Nutrition ghi nhận rằng những người ăn nhiều thực phẩm giàu vitamin C có chỉ số khối cơ thể thấp hơn so với những người tiêu thụ ít vitamin C.
A 2005 study published in the journal of the American College of Nutrition notes that people who eat more vitamin C-rich foods have lower body mass index as compared with those who consume less vitamin C.
điều mà chỉ số khối cơ thể không làm được.
non-obese patients, something the Body mass index fails to do.
Một nghiên cứu năm 2005 được công bố trên tạp chí American College of Nutrition ghi nhận rằng những người ăn nhiều thực phẩm giàu vitamin C có chỉ số khối cơ thể thấp hơn so với những người tiêu thụ ít vitamin C.
A 2005 study published in the journal of the American College of Nutrition notes that people who eat more vitamin C- rich foods have lower body mass index as compared with those who consume less vitamin C.
đường huyết cao và chỉ số khối cơ thể cao.
high blood glucose, and high body-mass index.
Mức độ sẽ được thiết lập bởi chính phủ Pháp, sử dụng chỉ số khối cơ thể, nhưng có thể được điều chỉnh bởi các quan y tế Pháp như cân nhắc như cấu trúc xương.
The level would be set by the French government using the body mass index, but could be adjusted by the French health authorities for considerations like bone structure.
Bạn có nguy nếu bạn cực kỳ gầy( với chỉ số khối cơ thể từ 19 trở xuống)
People who are very thin are at risk(with a body mass index of 19 or less) or have a small
Người đàn ông mảnh mai này sẽ có một chỉ số khối cơ thể là 20 So sánh anh ấy với một người đàn ông ở cùng độ tuổi và chiều cao tương đương nhưng nặng khoảng 105kg.
This slender man would have a body mass index of 20… Compare him to a man of the same age and height who weighs 230 pounds.
Bạn có nguy nếu bạn cực kỳ gầy( với chỉ số khối cơ thể từ 19 trở xuống)
You're also at greater risk if you're extremely thin(with a body mass index of 19 or less)
Trong mỗi nhóm, những người tham gia- có độ tuổi từ 21- 65 và có chỉ số khối cơ thể trong khoảng từ 20- 35 kg/ mét bình phương- đã ăn những thực phẩm được quy định trong 4 tuần.
Within each group, the participants- who were 21- 65 years old and had a body mass index of between 20- 35 kilograms/square meter- consumed the allocated foods for 4 weeks.
Các bệnh nhân phù hợp với các tiêu chí cho phẫu thuật giảm cân truyền thống- thường là chỉ số khối cơ thể từ 40 trở lên,
Patients who fit the criteria for traditional weight-loss surgery- usually a body mass index of 40 or higher, or 35 with other health problems- can also opt
Ngoài ra, thuốc được quy định để điều trị béo phì ở bệnh nhân có chỉ số khối cơ thể từ 27 kg/ m 2 trở lên khi có các yếu tố nguy thừa cân như rối loạn mỡ máu và tiểu đường tuýp 2.
Also, the drug is prescribed for the treatment of alimentary obesity in patients with a body mass index of 27 kg/ m 2 or more in the presence of overweight risk factors such as dyslipoproteinemia and type 2 diabetes.
Mập Thừa cân và có một chỉ số khối cơ thể của ít nhất 27 kg/ m 2,
Obese Overweight and have a body mass index of at least 27 kg/m2,
Bệnh nhân phù hợp với các tiêu chí cho phẫu thuật giảm cân truyền thống- thường là chỉ số khối cơ thể từ 40 trở lên,
Patients who fit the criteria for traditional weight-loss surgery-usually a body mass index of 40 or higher, or 35 with other health problems-can also opt for a gastric bypass
Các bệnh nhân phù hợp với các tiêu chí cho phẫu thuật giảm cân truyền thống- thường là chỉ số khối cơ thể từ 40 trở lên,
Patients who fit the criteria for traditional weight-loss surgery-usually a body mass index of 40 or higher, or 35 with other health problems-can also opt for a gastric bypass
Trong mỗi nhóm, những người tham gia từ 21- 65 tuổi và có chỉ số khối cơ thể trong khoảng từ 20- 35 kg/ m2- đã tiêu thụ thực phẩm được phân bổ trong 4 tuần.
Within each group, the participants- who were 21- 65 years old and had a body mass index of between 20- 35 kilograms/square meter- consumed the allocated foods for 4 weeks.
DASH liên quan đến sự suy giảm chỉ số khối cơ thể và trọng lượng cơ thể..
the researchers found that improving adherence to the AHEI-2010 and DASH was associated with decreases in body mass index and body weight.
Những trẻ nhận thức được bản thân chúng đã mập từ đầu cuộc khảo sát lại có chỉ số khối cơ thể tăng qua thời gian so với trẻ có thân hình trung bình.
Children who perceived themselves as being fat at the start of the study had a higher increase in body mass index over time than those with an average body image.
Results: 262, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English