khối cơ thểkhối lượng cơ thểkhối thân thểcơ thể đại chúnglượng cơ cơ thểkhối lượng thân
body-mass
khối cơ thểkhối lượng cơ thểkhối thân thểcơ thể đại chúnglượng cơ cơ thểkhối lượng thân
Examples of using
Khối cơ thể
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Biết chỉ số khối cơ thể( BMI) giúp bạn tìm ra
Knowing your body mass index(BMI) helps you find out if you're a healthy weight in relation to your height
Bạn có nguy cơ nếu bạn cực kỳ gầy( với chỉ số khối cơ thể từ 19 trở xuống)
You're at risk if you are extremely thin(with a body mass index of 19
họ có chỉ số khối cơ thể( BMI)
are those who have a body mass index(BMI) of less than 18.5
Nếu chỉ số khối cơ thể( BMI)
If your body mass index(BMI) is in a healthy range(between 18.5
Ngoài ra, thuốc được quy định để điều trị béo phì ở bệnh nhân có chỉ số khối cơ thể từ 27 kg/ m 2 trở lên khi có các yếu tố nguy cơ thừa cân như rối loạn mỡ máu và tiểu đường tuýp 2.
Also, the drug is prescribed for the treatment of alimentary obesity in patients with a body mass index of 27 kg/ m 2 or more in the presence of overweight risk factors such as dyslipoproteinemia and type 2 diabetes.
Nếu chỉ số khối cơ thể( BMI)
If your body mass index(BMI) is 25
không được xác định bằng chỉ số khối cơ thể( BMI), con số chỉ lượng mỡ trong cơ thể..
Whether someone is overweight or obese is determined by using the body mass index(BMI), an indicator of body fatness.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc thực hiện chương trình can thiệp quản lý căng thẳng trong 8 tuần dẫn đến giảm đáng kể chỉ số khối cơ thể( BMI) của trẻ em và thanh thiếu niên thừa cân và béo phì.
How to Avoid the Triggers Researchers found that implementing an 8-week stress-management intervention program resulted in significant reduction in the body mass index(BMI) of overweight and obese children and adolescents.
chỉ số khối cơ thể không làm được.
non-obese patients, something the Body mass index fails to do.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc thực hiện chương trình can thiệp quản lý căng thẳng trong 8 tuần dẫn đến giảm đáng kể chỉ số khối cơ thể( BMI) của trẻ em và thanh thiếu niên thừa cân và béo phì.
Researchers found that conducting an 8-week stress-management intrusion program resulted in a significant cutback in the body mass index(BMI) of overweight and obese children and adolescents.
trường trường học( và chỉ số khối cơ thể[ BMI] được tính toán thông qua Chương trình Đo lường Trẻ em Quốc gia( NCMP)).
is measured in school settings and the body mass index[BMI] calculated via the National Child Measurement Programme(NCMP).
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc thực hiện chương trình can thiệp quản lý căng thẳng trong 8 tuần dẫn đến giảm đáng kể chỉ số khối cơ thể( BMI) của trẻ em và thanh thiếu niên thừa cân và béo phì.
Researchers found that implementing an 8-week stress-management intervention program resulted in significant reduction in the body mass index(BMI) of overweight and obese children and adolescents.
khi giới tính và chỉ số khối cơ thể có vẻ không ảnh hưởng đến kết quả,
Stamatakis goes on to explain,"While sex and body mass index did not appear to influence outcomes,
những người có chỉ số khối cơ thể( BMI)
analyzed the trial data, they found that people whose body mass index(BMI) was 25
Sử dụng hồ sơ sinh ở Pennsylvania, các nhà nghiên cứu đã tìm thấy mối tương quan giữa chỉ số khối cơ thể trước khi mang thai( BMI)
Using Pennsylvania birth records, the researchers found a correlation between pre-pregnancy body-mass index(BMI) in mothers and subsequent cancer diagnosis in their offspring,
Béo phì, được xác định là chỉ số khối cơ thể của 30 hoặc cao hơn,
Defined as a body mass index of 30 or higher, obesity had long
Nguy cơ bệnh tiểu đường khi uống nước giải khát có đường giảm xuống còn 18% khi các nhà điều tra phân tích trên tổng số lượng calo tiêu thụ và chỉ số khối cơ thể BMI, con số đo lượng mỡ cơ thể dựa trên chiều cao và trọng lượng.
The increased risk of developing diabetes associated with having one sugar-sweetened soft drink a day fell to 18 percent when the investigators took into account people's total calorie intake and body-mass index(BMI), a measurement of body fat based on height and weight.
Chỉ số khối cơ thể( BMI)
Body mass index(BMI) is a measurement based on height
FDA chấp thuận lorcaserin HCL cho những người béo phì( với chỉ số khối cơ thể, hoặc BMI, của 30 hoặc cao hơn)
The FDA approved lorcaserin HCL for people who are obese(with a body mass index, or BMI, of 30 or higher) or who are overweight(with
Một nghiên cứu năm 2005 được công bố trên tạp chí American College of Nutrition ghi nhận rằng những người ăn nhiều thực phẩm giàu vitamin C có chỉ số khối cơ thể thấp hơn so với những người tiêu thụ ít vitamin C. Vitamin C cũng khuyến khích sản xuất carnitine làm giảm chất béo.
A 2005 study published in the journal of the American College of Nutrition notes that people who eat more vitamin C-rich foods have lower body mass index as compared with those who consume less vitamin C. Vitamin C also promotes the production of carnitine in the body, which reduces fat.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文