Examples of using Chỉ sống trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng chỉ sống trong đất cát mà thôi.
Họ chỉ sống trong trí nhớ chúng ta.
Ruồi chỉ sống trong khoảng 24 giờ đồng hồ.
Đừng tưởng rằng ta chỉ sống trong dục giới.
Mẹ chỉ sống trong một phòng nhưng.
Tôi chỉ sống trong một ngày, đó là ngày hôm nay.
Giờ đây, tôi chỉ sống trong hiện tại, nơi mọi thứ đang diễn ra.
Chúng ta không thể chỉ sống trong thế giới của riêng mình.
Không chỉ sống trong thân xác và còn phải sống trong tinh thần.
Một số chỉ sống trong vài giờ, một số khác chỉ trong vài ngày.
Bạn chỉ sống trong quá khứ.
Nó chỉ sống trong lòng cháu mà thôi.
Chúng ta chỉ sống trong đó.
Phải, anh chỉ sống trong đó.
Chỉ sống trong yên bình, như một con chuột chũi.
Con người đâu chỉ sống trong thế giới thực dụng.
Liệu ngài có thể chỉ sống trong vài phút.
những bài hát chỉ sống trong bạn.
Đám người còn lại chúng ta chỉ sống trong đó.
Đám người còn lại chúng ta chỉ sống trong đó.