SỐNG TRONG in English translation

live in
sống trong
alive in
sống trong
tồn tại trong
alive trong
vẫn còn sống trong
còn sống sót trong
reside in
cư trú tại
sống ở
cư trú trong
nằm trong
cư ngụ trong
tồn tại trong
trú ngụ trong
dwell in
ở trong
sống trong
ngự trong
cư ngụ trong
trú trong
các đấng ở
of life in
của cuộc sống trong
của sự sống trong
của đời sống trong
của cuộc đời trong
mạng trong
đã sống trong
living in
sống trong
lived in
sống trong
lives in
sống trong
residing in
cư trú tại
sống ở
cư trú trong
nằm trong
cư ngụ trong
tồn tại trong
trú ngụ trong
dwells in
ở trong
sống trong
ngự trong
cư ngụ trong
trú trong
các đấng ở

Examples of using Sống trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
thành phố hoặc những người sống trong đó.
city or the people who live in it.
Inthar bằng tiếng Myanmar có nghĩa là“ người sống trong hồ”.
Inthar in Myanmar language means“people who live on the lake.”.
Ước gì tôi có thể chơi, nhưng sống trong Hoa Kỳ.
I wish I could have him, but I live in America.
Hiện có khoảng 20 con lợn sống trong Big Major Cay.
I have read that approximately 20 pigs and piglets live on Big Major Cay.
Bạn sẽ sống trong nhà của họ, còn họ sống trong nhà bạn.
You will live in their home and they will live in yours.
Hắn đồng ý với điều kiện phải để đứa bé sống trong nhà thờ.
He agrees, on the condition that the child will live in the cathedral.
Allen đã trả lời rằng:“ Tôi thà sống trong chúng cư của tôi.”.
Allen answered that‘I would rather live on in my apartment.'.
Tôi mong ông hãy để tôi sống trong quên lãng.
I wished he had let me live on in my oblivion.
Vợ chồng tôi sốc vô cùng và luôn sống trong sợ hãi.
My mother is terribly sick and I live in constant fear.
Sỏi được cho là gây nhiễm trùng vì vi khuẩn sống trong sỏi.
Stones are known to cause infection because bacteria live on the stones.
Ngủ trên giường của chúng tôi. Giờ đây hắn sống trong nhà chúng tôi.
He is sleeping in our beds. Now he is living in our home.
Khi cháu lớn lên, cháu sẽ sống trong xe lửa mãi mãi!
When I grow up, I'm gonna live on a train forever!
Không. Tôi sống trong xe.
I live in my car.
Đây là nơi ta… ta sẽ sống trong ba ngày.
This is where we're gonna… we're gonna live for three days.
Mục 75 có đề cập vì con của ông sống trong môi trừơng nguy hiểm.
Article 75 says that because your child is living in dangerous conditions.
Bọn họ không nổi tiếng bằng những người sống trong cốc.
They are not as famous as those who stay in Wicked Canyon.
Khi cháu lớn lên, cháu sẽ sống trong xe lửa mãi mãi!
When I grow up, I will live on a train forever!
Kể từ đó, ta luôn sống trong bóng tối.
Ever since then, I have been living in darkness.
ngươi sẽ được sống trong vinh quang.
Glaukos… and you will live on in glory.
Bạn biết đấy, chúng ta nói rằng, một nửa dân số thế giới sống trong thành phố.
You know, we say, half the world is living in cities.
Results: 33712, Time: 0.0738

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English