Examples of using Sống trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
thành phố hoặc những người sống trong đó.
Inthar bằng tiếng Myanmar có nghĩa là“ người sống trong hồ”.
Ước gì tôi có thể chơi, nhưng sống trong Hoa Kỳ.
Hiện có khoảng 20 con lợn sống trong Big Major Cay.
Bạn sẽ sống trong nhà của họ, còn họ sống trong nhà bạn.
Hắn đồng ý với điều kiện phải để đứa bé sống trong nhà thờ.
Allen đã trả lời rằng:“ Tôi thà sống trong chúng cư của tôi.”.
Tôi mong ông hãy để tôi sống trong quên lãng.
Vợ chồng tôi sốc vô cùng và luôn sống trong sợ hãi.
Sỏi được cho là gây nhiễm trùng vì vi khuẩn sống trong sỏi.
Ngủ trên giường của chúng tôi. Giờ đây hắn sống trong nhà chúng tôi.
Khi cháu lớn lên, cháu sẽ sống trong xe lửa mãi mãi!
Không. Tôi sống trong xe.
Đây là nơi ta… ta sẽ sống trong ba ngày.
Mục 75 có đề cập vì con của ông sống trong môi trừơng nguy hiểm.
Bọn họ không nổi tiếng bằng những người sống trong cốc.
Khi cháu lớn lên, cháu sẽ sống trong xe lửa mãi mãi!
Kể từ đó, ta luôn sống trong bóng tối.
ngươi sẽ được sống trong vinh quang.
Bạn biết đấy, chúng ta nói rằng, một nửa dân số thế giới sống trong thành phố.