CHỊ GÁI CỦA MÌNH in English translation

his sister
em gái
chị gái
người chị
chị ông
chị cậu ta
chị anh
chị hắn
chị em mình
em gái cậu ta
em gái cậu ấy

Examples of using Chị gái của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không giống như chị gái của mình, cô quyết định không can thiệp vào chính trị của Luxembourg.
Unlike her sister, she chose not to interfere in its politics.
Từ chị gái của mình… Nếu nó bị khuất phục dễ dàng dưới sự áp lực từ bạn bè.
To perceived peer pressure from her own sister. I mean, if she succumbs so easily.
Ông Norris được chị gái của mình, Lavern Gaynor sống sót;
Mr. Norris is survived by his sister, Lavern Gaynor; his children,
Susan nói với tôi rằng bà chưa bao giờ hiểu tại sao chị gái của mình lại từ chối học hành, chưa bao giờ học giỏi ở trường.
She told me that she'd never understood why her sister rejected learning- never did well at school.
( Điều ước thật sự của Otonashi Maria và chị gái của mình không phải là làm cho mọi người trên thế giới này hạnh phúc.).
(Maria Otonashi and her sister's wish was never to make everyone in the world happy.).
Bà đã biểu diễn cùng với chị gái của mình, Jidawwiya, người chơi oud và có dàn nhạc của riêng mình..
She performed alongside her sister, Jidawwiya, who played the oud and had her own orchestra.
Cô giữ cả tôn thờ sự tôn trọng và tội lỗi đối với chị gái của mình cho một sự việc trong quá khứ.
She holds both respect to the point of worship and guilt toward her sister for an incident in the past.
Sau này, Clovis tiến hành một liên minh với người Ostrogoth( Đông Goth) qua hôn nhân bằng việc gả chị gái của mình- Audofleda cho nhà vua của họ, Theodoric the Great.
After this, Clovis secured an alliance with the Ostrogoths through the marriage of his sister Audofleda to their king, Theodoric the Great.
Wolfgang cũng đã thua chị gái của mình rất nhiều năm về kĩ năng và sự luyện tập.
did begin teaching him, Wolfgang was years behind his sister in terms of skill and practice.
Shayk nghiên cứu tiếp thị[ 6] nhưng đã chán của nó và bước vào một địa phương học vẻ đẹp với chị gái của mình.
Shayk started studying marketing but she dropped out and entered a local beauty school with her sister.
tôi nghĩ Timis sẽ có cảm xúc phức tạp về chị gái của mình.
so I thought that Timis would have complex feelings regarding her sister.
tôi rất buồn phải nói như vậy về chị gái của mình.
Mrs. Doctor, dear, though I grieve to say it of my own sister.
Koneko- chan, em quả là khắc khe và nói chuyện một cách thẳng thắn với chị gái của mình.
Koneko-chan, you sure are strict and say things clearly to your sister.
Cho đến một ngày cô ấy giới thiệu anh ta với chị gái của mình, người thực sự tàn tật….
Until one day she introduces him to her sister, who actually is handicapped.
một món quà của người sáng lập Gianni Versace với chị gái của mình, Donatella Versace.
was a gift from the founder of Versace, Gianni Versace to his little sister Donatella.
Ngày hôm nay tôi chia sẻ những điều này cùng hai chị gái của mình chứ không phải bất kì ai khác.
Today I share things with my sisters that I do with no one else.
nơi bà đoàn tụ với chị gái của mình.
where she was reunited with her sister.
nơi bà đoàn tụ với chị gái của mình.
in St. Louis and was reunited with her sister.
Chị ấy có lẽ đang nghĩ rằng mình không nên làm Grayfia- san, cái người đã đến đây với tư cách là chị gái của mình tức giận.
She probably thinks that she shouldn't anger Grayfia-san who came here as her sister.
nơi bà đoàn tụ với chị gái của mình.
where she was reunited with her sister.
Results: 101, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English