Examples of using Chị gái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị gái của cô là Choi Soo Jin, một diễn viên nhạc kịch.
Tôi dặn chị gái phải để mắt canh chừng nó.
Có vẻ như cô là chị gái của Koneko- chan.
Chị gái và tôi lúc đó đang cận kề cái chết.
La Toya Jackson, chị gái của Michael Jackson.
Miller có một chị gái, Savannah, và hai em trai cùng cha khác mẹ, Charles và Stephen.
Chị gái của cô là Malaika Arora Khan.
Chị gái cô ta bước ra ngoài và họ ôm nhau.
Barash và một chị gái, Alison L. Barash.
Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi.
Chị gái nói rằng, chúng cháu sẽ đến Delhi.
Chị gái Nhã Phương tiết lộ em gái trả nhẫn cho….
Hideyoshi gửi đến cho Tokugawa Ieyasu chị gái và mẹ làm con tin.
Cô ấy có một chị gái, Krystal từ f( x).
Animegirllove ơi chị gái đây.
Anastasia và chị gái Maria đã được biết đến là“ Cặp đôi nhỏ”.
Chị gái cháu đã sang Đức được mấy tháng.
Cha tôi có một chị gái ở đó, trên đường phố vào ngày 9 tháng 1.
Chị gái à, đừng sợ.”.
Tôi không nghĩ thế, chị gái yêu quý ạ.”.