Examples of using Chịu khổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu chịu khổ còn nhiều hơn bọn họ nữa kìa.”.
Đứa nhỏ, ngươi chịu khổ rồi.”.
Nguyệt Nga ngươi chịu khổ.".
Chịu khổ vì làm điều phải.
Muôn dân chịu khổ vì nó.
Hắn chịu khổ đã đủ rồi…….
Ngươi chịu khổ.”.
Mặc dù ta chịu khổ nhưng Chúa đã giải cứu ta khỏi mọi cảnh khốn khó.
Tôi chịu khổ quá lâu.
Hôm nay chịu khổ, ngày mai vui mừng.
Nó phải chịu khổ như vậy.
Tôi chịu khổ quá lâu.
Người chịu khổ hình là để chúng ta được cứu độ.
Họ chịu khổ trong mọi lúc.
Tiểu thư, người đã chịu khổ thế này bao giờ đâu chứ?
Tôi cũng chịu khổ mà!
Chúng ta chịu khổ quá.
Bà chịu khổ nhiều rồi.
Sao con lại muốn ở đây chịu khổ giữa gia đình điên rồ này?
Hai cậu nhóc chịu khổ đủ rồi.