Examples of using Chở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Zemar chở Hugo đến gặp anh.
Mày bảo tao là vợ nó chở lũ trẻ bằng xe khác mà.
Thay vì chở tôi về, đưa tôi đến toà án nhé?
Vậy địa chỉ mà cô đang chở tụi em tới là gì? Được rồi, khoan.
Nếu đam mê chở bạn đi, hãy để lý trí nắm dây cương”- Benjamin Franklin.
Ai chở cậu đi?
Xe này có thể chở hàng nặng.
Tangier ở Tây Ban Nha để Algeciras ở Morocco chở cảng.
Anh thường chở chị.
Đây là lần đầu tiên cần cẩu có thể chở trọng lượng thật sự lớn.
Cậu đang nói là họ chở hai triệu à?
và chúng tôi được chở đến Lansburgh Brothers.
Chúng tôi chỉ chở nó thôi.
Tôi chở cậu, không sao đâu mà.
Xe chở được bao nhiêu tôi lấy bấy nhiêu.
Để tôi chở em về khách sạn.
Họ chở chúng tôi đến nhà mới của chúng tôi.
Nhóm“ Mũ bảo hiểm trắng" chở các chất độc tới kho của các chiến binh ở Syria.
Tôi chở cô bạn gái về nhà.
Nó chở c nó về.