Examples of using Chủng viện thần học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đó là tiếp giáp với trường Cao đẳng tại lâu không còn tồn tại St Chad( một chủng viện thần học cho việc đào tạo giáo sĩ Anh giáo)
Pskov học tại Chủng viện Thần học Pskov.
Mùa Thu năm 1926 Tiến sĩ John Sung ghi danh tại Chủng Viện Thần Học Liên Hiệp.
Tiến sĩ Haldeman đối lập thẳng với Harry Emerson Fosdick và Chủng Viện Thần Học Liên Hiệp.
Rogers ghi danh vào Chủng viện Thần học Pittsburgh.
Oduyoye đã giảng dạy tại Đại học Harvard, Chủng viện Thần học Liên hiệp và Đại học Ibadan.
Ông đã hoàn thành nghiên cứu cao cấp về quản lý giáo hội tại Chủng Viện Thần Học Trinity.
đã có tên họ mới khi tham gia chủng viện thần học.
Để lấy bằng tiến sĩ thứ hai, Kanyoro đã học thần học nữ quyền tại Chủng viện Thần học San Francisco.
Viện này sẽ tốn khoảng 200 triệu đô- la và chiếm cứ các tòa nhà của Chủng viện Thần học Chicago.
Năm 1888, ở tuổi 23, ông tốt nghiệp Chủng viện Thần học Sankt Peterburg với tư cách là giáo dân.
Ngài gia nhập Chủng viện thần học New Albany để chuẩn bị cho việc truyền chức như là một Mục sư Presbyterian.
Tôi trải qua ba năm tại chủng viện Thần học Đa- minh ở Louisiana, và một thời gian tại Đại học Notre Dame.
Cao đẳng Oberlin( 1920), và Chủng viện thần học Chicago( 1923).
Năm 1892, khi vào Chủng viện Thần học Astrakhan, Kustodiev bắt đầu học bài học từ họa sĩ địa phương A. P. Vlasov.
Năm 1892, khi vào Chủng viện Thần học Astrakhan, Kustodiev bắt đầu học bài học từ họa sĩ địa phương A. P. Vlasov.
Walker dự định sẽ tiếp tục con đường học vấn của mình tại Chủng viện Thần học Baptist miền Nam, tại Louisville, Kentucky.
nơi đó chồng tôi đang theo học ở Chủng Viện Thần Học Lane.
Đại học đường Dartmouth, và chủng viện thần học Andover.
Trung tâm Nghiên cứu Barth tại Chủng viện Thần học Princeton nắm giữ bộ sưu tập lớn nhất thế giới về các tác phẩm của ông.