CHỨA CHỈ in English translation

contain only
chỉ chứa
chỉ có
contains only
chỉ chứa
chỉ có
contains just
chỉ chứa
chỉ có
containing only
chỉ chứa
chỉ có
containing just
chỉ chứa
chỉ có
contain just
chỉ chứa
chỉ có
accommodate only
chứa chỉ

Examples of using Chứa chỉ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chương trình người dùng nhìn bộ nhớ như một không gian liên tục, chứa chỉ một chương trình.
The user program views memory as one single space, containing only this one program.
Mỗi quả Đào chứa chỉ khoảng 60 calo
Each peach contains only about 60 calories
trong khi các“ S” Phiên bản chứa chỉ 70 viên nhiên liệu.
pellets of trenbolone acetate, while the“S” version contains just 70 pellets.
Chứa chỉ 22 calo cho 100 gram,
Containing just 22 calories per 100 grams,
Nếu InfoPath sẽ vô hiệu hóa kết nối dữ liệu gửi, kết nối dữ liệu chính cho mẫu biểu mẫu của bạn sẽ chứa chỉ một kết nối dữ liệu truy vấn.
If InfoPath disables the submit data connection, the main data connection for your form template will contain only a query data connection.
mỗi ly nước chanh sẽ chứa chỉ sáu calo( 1).
each glass of lemon water will contain just six calories(1).
Kể từ khi nghệ chứa chỉ 2- 9% trọng lượng của curcuminoit,
Since turmeric contains only 2-9 wt% of curcuminoids, a efficient extraction
Nghiên cứu này kiểm nghiệm 100 loại xúc xích có ghi trên nhãn là chứa chỉ một thành phần- thịt bò, thịt heo, thịt gà, hoặc thịt gà tây.
The study examined 100 sausages that were labeled as containing just one ingredient- beef, pork, chicken or turkey.
Nếu bố trên nhãn" với chaga hoang dã", nó có thể chứa chỉ khoảng 10 phần trăm chaga tự nhiên.
If the label states“with wild chaga,” it may contain only about 10 percent wild chaga.
không khí ở 5.800 m chứa chỉ một nửa lượng oxy.
the air at 19,000 feet(5,800 meters) contains only half the amount of oxygen.
Ghi chú: Hãy nhớ rằng trong cơ sở dữ liệu điển hình một bảng chi tiết đơn hàng sẽ chứa chỉ một trường ID sản phẩm, không phải là trường Tên sản phẩm.
Note: Remember that in a typical database an order details table will contain only a Product ID field, not a Product Name field.
Ví dụ 100 g quinoa chứa 368 calo trong khi đó 100 g măng tây chứa chỉ 20.
For example 100 g of quinoa contains 368 calories whereas 100 g of asparagus contains only 20.
Khí này được cô lập thông qua phân đoạn không khí hóa lỏng từ khí quyển chứa chỉ 0,94% argon.
This gas is isolated through liquid air fractionation since the atmosphere contains only 0.94% argon.
vì ngô chứa chỉ 2,5% cellulose
as maize contains only 2.5 percent cellulose
Chỉ ngược lại, bạn nên thử các sản phẩm chứa chỉ các thành phần đã được lâm sàng sao.
Just on the contrary, you should try the product which contains only ingredients that have been clinically backed.
Một số loại ngũ cốc ăn sáng chứa chỉ 3% muối so với các loại khác.
Some breakfast cereals contained just three per cent of the salt, compared to others.
Đó là một tàu ngầm nhỏ có khả năng chứa chỉ hai hoặc ba người và hạ xuống sâu 304m dưới đại dương.
There is a mini, personal submarine capable of holding just two or three people and descending to 1,000 feet under the ocean.
Tòa nhà Mueller có thể chứa chỉ là về bất cứ mục đích, từ một xưởng nhỏ đến một tòa nhà lưu trữ lớn để một nhà thực tế.
Mueller buildings can accommodate just about any purpose, from a small workshop to a large storage building to an actual home.
do đó bảng nối kết sẽ chứa chỉ các 255 trường đầu tiên của đối tượng bạn nối kết đến.
than 255 fields in a table, so the linked table will include only the first 255 fields of the object you link to.
Ngôi sao sáng nhất trong M56 có cấp sao biểu kiến+ 13 và nó chứa chỉ khoảng 1 tá sao biến quang,
The brightest stars in M56 are of 13th magnitude while it contains only about a dozen known variable stars like V6(RV Tauri star;
Results: 74, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English