Examples of using Check for updates in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó bạn nhấn chọn Help-> Check for updates.
Sau đó bạn nhấn chọn Help-> Check for updates.
Ngay lập tức sau đó chạy Windows Update và Check for Updates.
Microsoft có vẻ thích lạm dụng nút" Check for Updates"!
Để kiểm tra, vào iTunes, chọn Help> Check for Updates.
Chúng tôi khuyến khích bạn không bấm nút' Check for Updates'".
Hướng dẫn thêm tùy chọn“ Check for Updates” vào Windows Context Menu.
Chúng tôi khuyến khích bạn không bấm nút' Check for Updates'".
bắt đầu tìm kiếm“ Check for updates.”.
Nhấp vào“ Check for updates”, áp dụng cài đặt cấu hình mới.
Cách thêm tùy chọn“ Check for Updates” vào menu ngữ cảnh trong Windows.
Never check for updates: Không bao giờ kiểm tra bản cập nhật mới.
Chọn mục Check for Updates và cài đặt System Firmware Update- 8/ 29/ 2016.
bạn hãy vào menu" Help" và chọn" Check for Updates".
Để thực hiện điều đó, bạn hãy vào menu" Help" và chọn" Check for Updates".
Nếu một file update cần restart, lại tiếp tục Check for Updates lần nữa như ở bước.
Bạn cũng có thể kiểm tra việc update của mình bằng cách vào Help chọn Check for Updates.
( Hoặc chỉ cần nhập" updates" vào hộp tìm kiếm và nhấp vào kết quả Check for updates).
Không bao giờ kiểm tra những phiên bản cập nhật mới- Never check for updates( not recommended).
Nhấn vào" Setting", sau đó" Check for updates", đợi cho đến khi hộp thoại kế tiếp xuất hiện.