Examples of using
Cho các công nghệ mới
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
3G hiện tại cũng như cho các công nghệ mới, nhanh hơn như LTE( Long- Term Evolution).
as well as faster, emerging technologies, namely LTE(Long-Term Evolution).
chúng có thể được minh bạch một phần, cho phép các công nghệ mới như cửa sổ tạo ra điện.
than silicon cells and they can be partially transparent, raising the possibility of new technologies like windows that generate electricity.
lên kế hoạch cho các công nghệ mới.
planning phase of new technologies.
G sẽ cách mạng hóa tương lai và các công ty đã chi hàng tỷ USD để thiết lập mạng lưới này và tài trợ cho các công nghệ mới có thể sử dụng nó.
G will revolutionize the future, and companies have already spent billions to set up their networks and to fund new technologies that can use it.
Sigma và các đồng nghiệp của nó có thể phát triển mạnh mẽ với các thuật toán hình ảnh tiên tiến của họ, nhưng thách thức thực sự là làm thế nào để có được sự pha trộn của các cơ sở chăm sóc sức khỏe Trung Quốc để trả tiền cho các công nghệ mới.
Sigma and its peers may be powering ahead with their advanced imaging algorithms, but the real challenge is how to get China's tangled mix of healthcare facilities to pay for novel technologies.
sẽ cần đến những khoản đầu tư lớn cho các công nghệ mới.
limit global warming, will require huge investments into new technologies.
Các quy định về khí thải nghiêm ngặt ở châu Âu và Trung Quốc cũng buộc các nhà sản xuất ô tô phải chi hàng tỷ đô la cho các công nghệ mới nhằm kiềm chế sự ô nhiễm của ống thải.
Intensified emissions regulations in Europe and China have also forced automakers to spend billions of dollars on new technologies to suppress tailpipe pollution.
Các quy định về khí thải nghiêm ngặt ở châu Âu và Trung Quốc cũng buộc các nhà sản xuất ô tô phải chi hàng tỷ đô la cho các công nghệ mới nhằm kiềm chế sự ô nhiễm của ống thải.
Stiffening emissions regulations in Europe and China are also forcing auto manufacturers to spend billions of dollars on new technologies to curb tailpipe pollution.
Chắc chắn, có thể có những bổ sung mới lớn cho các công nghệ mới như ứng dụng
Certainly, there may be major new additions for new technologies like apps and interactive content,
Sự ra mắt của nhóm tư vấn NTiE tiếp tục xây dựng đà cho Gibraltar như một trung tâm cho các công nghệ mới, sau thông báo vào tháng 1/ 2018 rằng Gibraltar sẽ là khu vực pháp lý đầu tiên trên toàn cầu giới thiệu pháp luật xung quanh Công nghệ Led phân tán.”.
The launch of the NTiE advisory group continues to build momentum for Gibraltar as a hub for new technologies, following the announcement in January 2018 that Gibraltar would be the first jurisdiction globally to introduce legislation around Distributed Ledger Technology.”.
Việc đào tạo và đào tạo lại nhân lực cho các công nghệ mới( như AI, IoT,
The training and re-training of human resources for new technologies such as IoT,
cụ trong việc củng cố các vị trí khảo sát địa chất như là bàn đạp cho các công nghệ mới được sử dụng khi nghiên cứu tài nguyên dưới lòng đất.
to the existing legislation, asserting that a full 0 percent taxation rate would be instrumental in consolidating geological test sites as springboard for new technologies to be used when studying subsurface resources.
một minh chứng cho các công nghệ mớicho ngành công nghiệp.
rather to serve as a demonstration for new technologiesfor the industry.
Cạnh tranh và các dịch vụ khả dụng ở mỗi quốc gia: Thực tế việc một số nhà mạng bắt đầu“ đóng cửa” các mạng cũ để nhường chỗ cho các công nghệ mới, và do đó các dịch vụ mới,
Competition and available services in each country: The fact that certain telecommunications providers begin to shut down their traditional networks to make room for new technologies, and therefore new services,
chuỗi cung cấp của công ty sẽ hoạt động tốt hơn để giải quyết khâu sản xuất cho các công nghệ mới được giới thiệu cùng iPhone X.
see a"super-cycle" of sales, aided by the fact that the company's supply chain will be better suited to handle manufacturing of the new technologies introduced in the iPhone X.
đã làm suy thoái trầm trọng nguồn thu chủ chốt vào đúng thời điểm cần đầu tư cho các công nghệ mới nhất.
have slowed for 17 months in a row, drastically reducing a key source of revenue at the precise moment it is needed to fund new technologies.
cũ: thông tin chung chung nhằm giữ cho các công nghệ mới an toàn, và giữ cho nguồn doanh thu chính của Google được an toàn?
will it be more of the same: generic information intended on keeping these new technologists at bay, and keeping Google's top revenue source safe?
SUP' Internet cho các công nghệ mới, Sup' Biotech cho công nghệ sinh học và ESME Sudria cho năng lượng.
SUP'Internet for new technologies, Sup'Biotech for biotechnologies and ESME Sudria for energy.
còn đóng góp cho các công nghệ mới sẽ biến đổi cách mọi người làm việc, sống và giao tiếp.
also contributing to the new technologies which will transform how people work, live and communicate.
hoạt động nghiên cứu và phát triển( R& D) vô cùng tốn kém cho các công nghệ mới ở mức độ như Mỹ.
it says Beijing enjoys an advantage due to the fact that"China has not had to invest in costly R&D of new technologies to the same degree as the United States.".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文