CHO CẢM HỨNG in English translation

for inspiration
cho cảm hứng
cho inspiration

Examples of using Cho cảm hứng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sử dụng này rất tiềm năng cho cảm hứng và viết ca khúc mang tên ông, cũng như nhiều người khác….
Mc panorama in Castilian, used this as potent for inspiration and write the track that bears his name, as well as many other….
vẫn muốn có một đường cơ sở cho cảm hứng.
their own designs but still want a baseline for inspiration.
Mục tiêu của Charity Champions League là mang đến cho hàng triệu công dân Mỹ cơ hội để hỗ trợ các hoạt động xã hội, những cái tạo cho họ cảm hứng nhất mà không cần phải đóng góp bằng tiền túi.
The goal of Charity Champions League is to give millions of Americans the opportunity to support the social causes that most inspire them- without making a personal monetary donation.
các công cụ vẽ là cách tốt nhất để giữ cho cảm hứng của bạn chảy và cho phép bạn tạo ra hình ảnh đẹp bất cứ lúc nào, nơi nào.
collage maker, and drawing tools are the best way to keep your inspiration flowing and allow you to create beautiful images anytime, anywhere.
Niềm vui luôn là yếu tố chính trong việc thiết kế logo, trong tình trạng không ổn định của nền kinh tế hiện nay, nó có thể khiến cho cảm hứng của mọi người có thể chống lại được sự tiêu cực bằng những thiết kế tươi vui hơn bao giờ hết.
Fun has always been part of the designing process, but the current state of economic uncertainties can inspire people to combat the negative aspects in the most funniest designs ever made.
tiếng cười, và cho cảm hứng bạn sẽ mang theo bên mình.
remember for the adventure, the friendships, for the fun and laughter, and for the inspiration you will take home with you.
Chúng ta thấy kiến trúc sư người Anh, Ingo Jones, lấy cảm hứng từ thiết kế của các tòa nhà và các thành phố ITALIA, và quay trở lại những Italia tưởng của kiến trúc trong thời kỳ Phục hưng ITALIA thế kỷ 17 ở Anh, cho cảm hứng của Andrea Palladio.
British architect Inigo Jones, inspired by the designs of Italian buildings and cities, brought back the ideas of Italian Renaissance architecture to 17th century England, being inspired by Andrea Palladio.
Không có vấn đề thiết kế nhà bếp mà bạn lựa chọn, hãy chắc chắn để chuẩn bị đầy đủ bởi cách bạn thiết kế cho cảm hứng và đáp ứng với một số nhà thiết kế cho đến khi bạn tìm thấy một trong những người tốt nhất có thể đáp ứng cảm giác phong cách của bạn.
No matter the kitchen design you choose, be sure to adequately prepare by tearing pages from magazines for inspiration and meeting with a number of designers until you find the one who can best meet your style sense.
phong cách cho cảm hứng, và trình bày cho các thợ làm tóc với một hình ảnh của kiểu tóc lý tưởng của bạn, ông sẽ à khuyên nếu è là đúng cho bạn và avr à rõ ràng những gì bạn muốn.
fashion and style for inspiration, and presented to the hairdresser with a picture of your ideal hairstyle, he will advise you whether it is right for you and will clear the look you want.
Chúng ta biết rằng, giả sử, sống với thiên nhiên có thể rất nhẹ nhàng và cho nhiều cảm hứng, nhưng cũng không đủ cơ sở để nóí là bạn không thể đi dạo với thú cưng hay không cần một người bạn đồng hành với bạn trong im lặng,” ông nói.
We know, for example, that being in nature can be really calming and inspiring, but there's no strong evidence that says you can't go on a walk with your pet or even have your partner tag along as you walk in silence,” he says.
cách hỗ trợ tốt nhất cho cảm hứng của bạn.
to make it in the order and manner that best supports your inspiration.
Tại St Theresa, cử nhân của chúng ta về Giáo dục và Khoa học( chương trình quốc tế) nhằm mục đích để cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết cho cảm hứng cho sinh viên theo đuổi sự tò mò khoa học và đưa ra quyết định tốt thông suốt các nghiên cứu của họ…[-].
At St Theresa, our Bachelors of Education in Science(International Program) aims to give you the skills needed for inspiring students to pursue scientific curiosities and make well-informed decisions throughout their studies.
trước nhất chúng ta cầu nguyện cho cảm hứng ngưỡng mộ, sau đó chúng ta nghĩ về những chúng sanh trong
giving away our body, we first pray for inspiration, then we think of the beings in various joyless realms,
Chuẩn bị cho cảm hứng.
Prepare for Inspiration.
Đọc các blog khác cho cảm hứng.
Read other blogs for inspiration.
Sử dụng điều này cho cảm hứng.
Use this for inspiration.
Sử dụng điều này cho cảm hứng.
Using this for inspiration.
Nhìn xung quanh bạn cho cảm hứng.
Look around you for inspiration.
Nhìn xa trông rộng cho cảm hứng.
Look far and wide for inspiration.
Cộng đồng thú vị cho cảm hứng.
Interesting Communities for inspiration.
Results: 54904, Time: 0.0247

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English