CHO HỌ LÀ in English translation

them as
chúng như
họ như
chúng là
chúng khi
chúng làm
chúng càng
nó như
chúng vì
họ vì
chúng theo
for them is
them that
với họ rằng
chúng rằng
họ mà
với họ là
chúng mà
họ điều đó
for them are
for them was
for them as
cho họ khi
cho họ vì
đối với họ như
đối với họ vì
cho họ cũng như
cho họ là
cho chúng vì

Examples of using Cho họ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó cũng có thể gây ra cho họ là thiếu quyết đoán.
It may also cause them to be indecisive.
Họ nói… họ nói cho tôi họ là ai.
They are… I will tell you what they are.
Những điều mà các Thiên Thần tiên báo cho họ là sự thật.
What the angel had told them was true.
Nó giúp để biết rằng một tên khác cho họ là“ White Ant,” mặc dù họ không thực sự một thành viên của gia đình kiến.
It helps to know that another name for them is the“White Ant,” although they are not actually a member of the ant family.
vai chính lâu năm nhất của chuỗi phim, những suy đoán nhất nhất đều cho họ là các ứng cử viên sáng giá để nhận tấm vé một chiều đi nhà xác.
As the franchise's longest-running headliner, speculation invariably posited them as the most likely candidates to take a one-way trip to the morgue.
Điều chính cho họ là tìm một cánh cửa tủ thú vị sẽ giấu thiết bị một cách an toàn khỏi con mắt tò mò.
The main thing for them is to find an interesting cabinet door that will securely hide the device from prying eyes.
Chúng ta có thể chỉ đơn giản chỉ vào ai đó và gán cho họ là gay.
We can't simply point to someone and label them as gay.
Kịch bản cho họ là thị trường đang bão hòa,
The scenario for them is such that markets are saturating, competition is increasing
Báo cho họ là tôi sẽ dùng tàu này để tiêu diệt sinh vật đó.
Inform them that I'm committing this vessel to the destruction of the creature.
điều kiện đủ điều kiện cho họ là sớm nhất.
three weeks before their due date, which qualifies them as"early term.".
Và lý do duy nhất mà chúng tôi có thể cung cấp cho họ là do sự đóng góp hào phóng của các Kitô hữu như các vị.
And the only reason we are able to provide for them is because of generous donations from open-hearted Christians like yourselves.
Báo cho họ là ta đuổi theo sinh vật đó tới Hành tinh IV của hệ thống sao.
Inform them that we are pursuing the creature to planet 4 of that system.
Hỏi bạn bè và gia đình nếu bạn có thể thiết kế trang web cho họ là tốt.
Ask friends and family if you can design sites for them as well.
nhưng don không biện minh cho họ là" khỏe mạnh" đơn giản chỉ vì họ ăn chay.
so often is fine, but don't justify them as“healthy” simply because they're vegan.
Trẻ em chân phát triển quá nhanh rằng mua giày ngày càng lớn hơn cho họ là không thể tránh khỏi cho đến khi họ cuối cùng đã đạt đến tuổi trưởng thành.
Kids' feet grow so fast that buying increasingly larger shoes for them is inevitable until they finally reach their teenage years.
Facebook sẽ gửi thông báo cho họ là bạn đã mời họ tham gia Facebook.
email into the search box and Facebook will notify them that you have requested their presence on Facebook.
Cái bù lại cho họ là các trường hợp hứa hẹn- thời gian
What compensates for them are the promising cases- the times and places when democracy does break through
đặc trưng cho họ là kiêu ngạo,
characterizes them as arrogant, cynical,
Điều tốt nhất ta có thể làm cho họ là ra khỏi đây và tìm người giúp.
The best thing we can do for them is to get out of here and find help.
Như vậy họ mới tìm được chúng ta. Giờ cậu phải tìm cách ra hiệu cho họ là ta đang ở đây.
Otherwise they're not gonna find us. Now, we need to tell them that we're here.
Results: 213, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English